lay on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lay on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lay on trong Tiếng Anh.
Từ lay on trong Tiếng Anh có các nghĩa là gửi, cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lay on
gửiverb |
cung cấpverb |
Xem thêm ví dụ
Third, the gift of the Holy Ghost comes by the laying on of hands. Thứ ba, ân tứ Đức Thánh Linh đến bằng phép đặt tay. |
* Children are to receive the laying on of hands after baptism, D&C 68:27. * Các trẻ con phải tiếp nhận phép đặt tay sau khi lễ báp têm, GLGƯ 68:27. |
Comfortable, I lay on my back and waited for sleep, and while waiting I thought of Dill. Thư thái, tôi nằm ngửa ra chờ giấc ngủ đến, và trong lúc đó tôi nghĩ về Dill. |
Some lay on the surface; some were ground into the subsoil, to be periodically heaved up by frost. Một số nằm trên bề mặt; một số vùi lấp dưới đất, đến một giai đoạn nào đó sẽ nhô lên vì sương giá. |
I cannot believe how many projects they lay on these kids. Em không thể tin là họ đưa rất nhiều dự án cho bọn trẻ. |
This species is oviparous and the females lay one to four eggs in July. Nó là một trong 4 loài bipes Loài này là loài đẻ trứng và con cái đẻ 1-4 trứng vào tháng Bảy. |
I'm gonna crawl out of my skin if I have to lay on that bed again. Tôi sởn gai ốc mất nếu phải nằm trên cái giường đó lần nữa |
The authorization or ordination is given by the laying on of hands. Sự cho phép hoặc sắc phong đó được ban cho qua phép đặt tay. |
The process I use is called laying-on of hands, faith healing or spiritual healing. Cách tôi dùng được gọi là đặt tay chữa bệnh, chữa bệnh bằng đức tin hoặc chữa bệnh về thiêng liêng. |
* See also Anoint; Hands, Laying on of; Heal, Healings; Oil; Priesthood * Xem thêm Chữa Bịnh, Chữa Lành; Chức Tư Tế; Dầu; Phép Đặt Tay; Xức Dầu |
* The priesthood is received by the laying on of hands, D&C 84:6–16. * Chức tư tế được tiếp nhận bằng phép đặt tay, GLGƯ 84:6–16. |
Now lay on your side for me. Giờ thì nằm quay lại bên này. |
Rosine lay on a table, alone in the room. Rosine nằm trên một chiếc bàn, một mình trong phòng. |
If you lay on your left side you could see the dressing-room door. Nếu nằm nghiêng về phía trái tôi có thể thấy cửa phòng băng bó. |
Laying on of Hands Đặt Tay |
* See also Call, Called of God, Calling; Hands, Laying on of * Xem thêm Kêu Gọi, Được Thượng Đế Kêu Gọi, Sự Kêu Gọi; Phép Đặt Tay |
This was performed by the laying on of hands, after a year’s probation. Lễ này được cử hành sau một năm tập sự bằng sự đặt tay. |
We could lay on the ground... Chúng ta có thể nằm xuống... |
As I lay on my bed, the images and visions of my head frightened me. Khi ta nằm trên giường, các hình ảnh và khải tượng trong đầu làm ta kinh khiếp. |
* See also Authority; Call, Called of God, Calling; Hands, Laying on of; Office, Officer; Priesthood * Xem thêm Chức Tư Tế; Chức Vụ, Chức Sắc; Kêu Gọi, Được Thượng Đế Kêu Gọi, Sự Kêu Gọi; Phép Đặt Tay; Thẩm Quyền |
All around the hospitals, victims lay on the ground —bleeding and screaming. Bên ngoài các bệnh viện, nạn nhân nằm la liệt, khắp nơi đầy máu me và tiếng kêu la. |
It breeds in trees on the savannah of west and eastern and southern Africa, laying one egg. Chúng sinh sản trên cây ở thảo nguyên phía tây và phía đông và phía nam châu Phi, đẻ một quả trứng. |
Rosary beads lay on the kitchen table. Trên bàn ăn là một chuỗi tràng hạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lay on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lay on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.