le trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ le trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ le trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ le trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nó, anh ấy, ông ấy, hắn, cô ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ le
nó(he) |
anh ấy(he) |
ông ấy(him) |
hắn(him) |
cô ấy(her) |
Xem thêm ví dụ
18 Después que usted presente su discurso, escuche cuidadosamente el consejo oral que se le ofrezca. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Le falló en el aspecto más importante, el de serle fiel. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
De todos modos, eso le proporcionó distracción. Dù sao đi nữa, điều này đã làm cho anh ta bối rối. |
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Eso no le importará a Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
¿Qué nos enseña sobre la disciplina de Jehová lo que le pasó a Sebná? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
Técnicamente, también le disparé hace un par de días. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
¡ No le conozco! Tôi không biết hắn. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
¿Por qué le interesa mi padre? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Dice que le pertenece a... Chị nói kiếm này của... |
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Si su país aparece en la lista, le recomendamos que consulte estas instrucciones para los pagos de la SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Los expertos en el tema le dan la razón. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
No le has visto en mucho tiempo, Diggle. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
¿Aquella donde el hijo se volvió loco y le atacó con un hacha? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
“Felipe le dijo: Señor, muéstranos al Padre, y nos basta. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
¿Cómo le ayudó la escuela a ser mejor evangelizador, pastor y maestro? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Algo le preocupa. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
Si le digo la verdad, yo haría lo mismo. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ le trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới le
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.