leãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sư tử, 獅子, công tử bột, sư tử con, con gấu chó sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leãozinho

sư tử

獅子

công tử bột

sư tử con

con gấu chó sói

Xem thêm ví dụ

Até termos nas mãos o aço que ele nos prometeu, a vida do " leãozinho " é nossa.
Cho tới khi chúng ta có được số vũ khí hắn đã cam kết, tính mạng của gã sư tử con là của chúng ta.
Em que diferem os ataques dum “leãozinho” e duma “naja”, e como reagimos a eles?
Cách tấn công của “-tử tơ” và “rắn hổ-mang” khác nhau thế nào, và chúng ta phản ứng ra sao trước các cuộc tấn công đó?
16 O salmista prossegue: “Pisarás no leãozinho e na naja; pisotearás o leão novo jubado e a cobra grande.”
16 Người viết Thi-thiên tiếp: “Ngươi sẽ bước đi trên -tử và rắn hổ-mang; còn sư-tử tơ và con rắn [“lớn”, “NW”], ngươi sẽ giày-đạp dưới chân”.
Mostrou ser ‘um leãozinho em Judá’, prefigurando a Cristo Jesus, o vencedor “leão que é da tribo de Judá, a raiz de Davi”.
Ông chứng tỏ là ‘một -tử tơ trong Giu-đa’, tượng trưng cho Giê-su Christ, ‘sư tử của chi-phái Giu-đa, tức là Chồi của vua Đa-vít’ (Sáng-thế Ký 49:8, 9; Khải-huyền 5:5).
Que tal, leãozinho?
Thế nào rồi, Lion?
(Salmo 91:13) Assim como um leãozinho ataca de forma direta e frontal, alguns dos nossos inimigos se opõem abertamente por aprovar leis para acabar com a nossa pregação.
(Thi-thiên 91:13) Như một sư tử tơ tấn công trực diện, một số kẻ thù của chúng ta công khai chống đối bằng cách thông qua những đạo luật cấm đoán công việc rao giảng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leãozinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.