lethal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lethal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lethal trong Tiếng Anh.
Từ lethal trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm chết người, gây chết người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lethal
làm chết ngườiadjective The alternative is a world in which even a blade of grass is a potentially lethal weapon. Lựa chọn khác là một thế giới mà thậm chí đến một ngọn cỏ cũng có thể là vũ khí làm chết người. |
gây chết ngườiadjective We know that this sickness can be lethal. Chúng ta biết căn bệnh này có thể gây chết người. |
Xem thêm ví dụ
The Rob Furlong lethal shot from distance in the larger story & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 meters & lt; / b& gt; Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946. Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946. |
Although the government promised improvements after Human Rights Watch published its findings of police brutality, it appears that officers who have committed serious, even lethal, transgressions have only rarely faced the serious consequences the law requires. Dù chính quyền có cam kết sẽ cải thiện tình trạng này sau khi Tổ chức Theo dõi Nhân quyền công bố phúc trình về nạn công an bạo hành, dường như những cán bộ công an đã gây ra những sai phạm nghiêm trọng, thậm chí chết người, rất ít khi phải chịu những hậu quả tương xứng theo luật định. |
While some Animal welfare groups such as the RSPCA reluctantly accept culling, other organizations such as Save the Brumbies oppose lethal culling techniques and attempt to organise relocation of the animals instead. Trong khi một số nhóm bảo vệ động vật như RSPCA miễn cưỡng chấp nhận loại thịt, các tổ chức khác như “Bảo vệ Ngựa hoang Úc” phản đối các kỹ thuật tiêu huỷ gây chết người và cố gắng để tổ chức tái định cư của các loài động vật thay thế. |
Well, this particular strain of H5N1 is lethal and can be spread through airborne contact. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
Do you have to have your hands registered as lethal weapons? Đôi bàn tay đó có phải là vũ khí chết người cần khai báo không? |
I can be lethal enough without them. Thần có thể gây chết người mà không cần dùng chúng. |
Because all cases of the syndrome are sporadic, it is believed that the mutation would be lethal if it affected all cells in the embryo. Bởi vì tất cả các trường hợp của hội chứng là lẻ tẻ, người ta tin rằng đột biến sẽ gây chết người nếu nó ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong phôi. |
Nicotine is regarded as a potentially lethal poison. Bài chi tiết: Ngộ độc nicotine Nicotine được coi là một chất độc có khả năng gây chết người. |
Your entire west coast sector w as lethally quarantined. Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. |
Without a, uh, antitoxin, a lethal dose will kill you in 36 hours. Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ. |
However, although it's very, very sad this news, it's also thanks to their personal stories that we have raised awareness of how lethal this disease can be. Tuy nhiên, dù đây là tin rất buồn, nhưng cũng nhờ những câu chuyện cá nhân của họ mà chúng ta nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm chết người của bệnh này |
And we're going over there and bringing the most lethal killing machine ever devised. Chúng ta đang đến đó và đem theo cỗ máy giết người ghê gớm chưa từng thấy. |
Their bite is lethal to vampires. Vết cắn của chúng khiến ma cà rồng tử vong. |
These agents may be lethal or non-lethal, and may be targeted against a single individual, a group of people, or even an entire population. Các tác nhân này có thể gây tử vong hoặc không gây chết người, và có thể được nhắm mục tiêu chống lại một cá nhân, một nhóm người, hoặc thậm chí toàn bộ dân số. |
Some TV programs and Internet sites are equally lethal. Một số chương trình truyền hình và mạng Internet cũng đều gây chết người. |
With solarization, soil is mulched during the hottest months (rather than the coldest, as in conventional plasticulture which is aimed at protecting the crop) in order to increase the maximal temperatures in an attempt to achieve lethal heat levels. Với phơi ải, đất là lớp phủ trong những tháng nóng nhất (chứ không phải là lạnh nhất, như trong văn hóa chất dẻo thông thường là nhằm mục đích bảo vệ cây trồng) để làm tăng nhiệt độ tối đa trong một nỗ lực để đạt được mức độ nhiệt gây chết vi sinh vật. |
The doses they could experience would potentially be lethal doses in a very short period of time . " Liều lượng phóng xạ họ có thể nhiễm có khả năng gây chết người trong khoảng thời gian rất ngắn . " |
Mangold described Yukio as a lethal fighter who is "both sexy and almost kind of sprung from the anime world." Mangold đã miêu tả Yukio như một chiến binh lợi hại người mà "vừa gợi cảm nhưng cũng màu sắc như vừa bước ra khỏi thế giới hoạt hình anime." |
So we don't actually know what the lethality was of the 1918 strain to wild birds before it jumped from birds to humans. Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người. |
As this “air” is breathed in, its lethal potency is intensified by peer pressure and an ever-increasing appetite for sensual pleasure. Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng. |
Mar-Vell takes advantage of the distraction to steal the Avengers quinjet, which is tracked once the Avengers realize that the Kree hero has absorbed a lethal amount of radiation. Mar-Vell lợi dụng sự mất tập trung để đánh cắp Avengers quinjet, được theo dõi một khi Avengers nhận ra rằng anh hùng Kree đã hấp thụ một lượng phóng xạ gây chết người. |
He said, " There is no reason to feel guilty about putting a Down syndrome child away, whether it is put away in the sense of hidden in a sanitarium or in a more responsible, lethal sense. Ông nói: " Không có lí do gì để cảm thấy tội lỗi khi chối bỏ một đứa trẻ bị down, bất kể là bỏ nó bằng cách giấu nó trong một bệnh xá hay theo cách có trách nhiệm hoặc bức tử hơn. |
The United States government made a mistake this month in relaxing a ban on lethal arms sales and transfers to Vietnam — a non-democratic, one-party state with an abysmal human rights record. Tháng này chính quyền Hoa Kỳ đã mắc sai lầm khi nới lỏng lệnh cấm vận buôn bán và chuyển giao vũ khí sát thương cho Việt Nam – một quốc gia phi dân chủ, độc đảng với bảng thành tích nhân quyền tệ hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lethal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lethal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.