लगाम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ लगाम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लगाम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ लगाम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kiềm chế, dây cương, cương, sự kiềm chế, mũi khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ लगाम
kiềm chế(bridle) |
dây cương(bridle) |
cương(bridle) |
sự kiềm chế(bridle) |
mũi khoan(bit) |
Xem thêm ví dụ
अपनी ज़बान पर लगाम लगाना, यह दिखाने का एक तरीका है कि हम ‘शान्ति चाहते हैं।’ Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
हालाँकि मैं कैलवनिस्ट चर्च में जाया करता था, मेरी ज़िंदगी पर कोई नैतिक लगाम नहीं थी। Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả. |
वह अपनी ज़बान पर लगाम नहीं लगाता इसलिए वह दूसरों की निंदा करने और उनके बारे में खरी-खोटी सुनाने से भी नहीं हिचकिचाता। Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa. |
याकूब कहता है: “जो कोई वचन में नहीं चूकता, वही तो सिद्ध मनुष्य है; और सारी देह पर भी लगाम लगा सकता है।” Gia-cơ nói: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
यीशु के सौतेले भाई, याकूब ने ज़बान पर लगाम देने के बारे में सलाह देते हुए कहा: “जो कोई वचन में नहीं चूकता, वही तो सिद्ध मनुष्य है; और सारी देह पर भी लगाम लगा सकता है।” Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
4 अपनी ज़बान पर लगाम रखने की पहली खास वजह यह है कि शब्दों में ज़बरदस्त ताकत होती है। 4 Một lý do quan trọng để gìn giữ miệng lưỡi là vì lời nói có sức mạnh. |
७ जब दूसरे हमें निराश करते या चोट पहुँचाते हैं तब हम कैसे इब्लीस के हाथ में लगाम देने से दूर रह सकते हैं? 7 Khi người khác làm chúng ta thất vọng hay đau lòng, làm thế nào chúng ta có thể tránh rơi vào cạm bẫy của Ma-quỉ? |
कैसे आप अपनी ज़बान पर लगाम लगा सकते हैं LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI? |
• घरवालों के साथ पेश आते वक्त अपनी ज़बान पर लगाम लगाने से क्या फायदे हो सकते हैं? • Trong gia đình, khi thể hiện tính nhẫn nại trong lời nói có thể mang lại những lợi ích nào? |
इससे हमें अपनी ज़बान पर हर वक्त लगाम रखने की दूसरी वजह समझ में आती है: पापी होने और हमारे अंदर खामियाँ होने की वजह से हमारा झुकाव ज़बान का गलत इस्तेमाल करने की तरफ होता है। Vì thế, lý do thứ hai chúng ta cần gìn giữ lời nói của mình là: Tội lỗi và sự bất toàn khiến chúng ta có khuynh hướng lạm dụng cái lưỡi. |
अपनी ज़बान पर लगाम लगाना मुश्किल क्यों हो सकता है? Tại sao việc kiểm soát lời nói đòi hỏi nhiều nỗ lực? |
(मत्ती 12:36, 37) वाकई अपनी ज़बान को लगाम देने से हम विनाश से बचते हैं। (Ma-thi-ơ 12:36, 37) Thực thế, cẩn thận gìn giữ môi miệng sẽ giúp chúng ta tránh khỏi tai hại. |
रोम इस हमलावर के मुँह में लगाम देता है LA MÃ CHẾ NGỰ NGƯỜI HÙNG |
बाइबल हमें बताती है: “जो अपने होठों पर लगाम लगाता है, वह बुद्धिमान है।”—नीतिवचन 10:19, NHT. Kinh Thánh nói: “Ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.—Châm-ngôn 10:19. |
आख़िरकार लगाम से ही घोड़ा जहाँ चाहे वहाँ ले जाया जाता है और प्रचण्ड हवाओं से चलनेवाले बड़े-बड़े जहाज़ भी एक छोटी-सी पतवार से माँझी की इच्छा के अनुसार घुमाए जाते हैं। Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
और देश-देश के लोगों के मुँह में लगाम लगाएगा+ कि उन्हें नाश की ओर ले जाए। Các dân bị thắng cương vào hàm+ khiến chúng lạc lối. |
(याकूब 3:5, 6) जब शादीशुदा जोड़े अपनी ज़बान पर लगाम नहीं देते, तो छोटे-छोटे मतभेद जल्द ही बड़े-बड़े झगड़ों में तबदील हो जाते हैं। Khi cặp vợ chồng không kiềm chế cái lưỡi, bất đồng nhỏ có thể bùng lên thành cuộc xung đột dữ dội. |
(१ कुरिन्थियों ४:४) एक गंभीर कमज़ोरी शायद ‘जीभ पर लगाम न देने’ की हो। Một trong những khiếm khuyết trầm trọng mà chúng ta có thể có là không thể “cầm-giữ cái lưỡi”. |
मामूली-से-मामूली ग़लती के लिए भी, मालिक के हाथ में उसकी ज़िंदगी-मौत की लगाम थी। Thậm chí chỉ vì một lỗi nhẹ, chủ có toàn quyền cho sống hay bắt phải chết. |
लेकिन, दूसरी जबकि उपासना की स्वतंत्रता देने का दावा करती हैं फिर भी सभी धार्मिक गतिविधियों पर कड़ी लगाम रखती हैं। Còn những chính quyền khác, mặc dù nói rằng bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, lại kiềm chế chặt chẽ mọi hoạt động tôn giáo. |
(याकूब ३:५-१२) घोड़े की तुलना में लगाम छोटी होती है; वैसे ही जहाज़ की तुलना में पतवार छोटी होती है। So với con ngựa, cái cương thì nhỏ; so với chiếc thuyền một bánh lái cũng thế. |
• ज़बान को लगाम देना इतना मुश्किल क्यों है? • Tại sao khó cầm giữ miệng lưỡi? |
जब दुष्ट लोग हमसे ऐसी जानकारी उगलवाने की कोशिश करते हैं, जिनसे वे हमारे मसीही भाई-बहनों को नुकसान पहुँचा सकें, तब हमें बुद्धि से काम लेना चाहिए और ‘लगाम लगाकर अपना मुंह बंद रखना’ चाहिए, यानी हमें खामोश रहना चाहिए। Khi kẻ ác tìm cách thu thập thông tin để hại anh em đồng đức tin, chúng ta khôn ngoan ‘khớp giữ miệng mình’ và không trả lời. |
“उसकी सांस ऐसी उमण्डनेवाली नदी के समान है जो गले तक पहुंचती है; वह सब जातियों को नाश के सूप से फटकेगा, और देश देश के लोगों को भटकाने के लिये उनके जभड़ों में लगाम लगाएगा।” “Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”. |
अनैतिक विचारों और इच्छाओं को बे-लगाम बढ़ने देना, हृदय को “ज़ंग लगने” देना जैसा है। Để cho những ý tưởng và ham muốn vô luân lộng hành thì cũng giống như để cho lòng chúng ta “rỉ sét”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लगाम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.