लहराता हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लहराता हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लहराता हुआ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लहराता हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chung chung, rác rưởi quét đi, quét đi, gợn sóng, nhấp nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लहराता हुआ

chung chung

(sweeping)

rác rưởi quét đi

(sweeping)

quét đi

(sweeping)

gợn sóng

(undulate)

nhấp nhô

(undulate)

Xem thêm ví dụ

वे एक-दूसरे से बात नहीं कर पा रहे थे क्योंकि एक तो आँधी और लहरों का शोर था, ऊपर से उनका पूरा ध्यान नाव खेने में लगा हुआ था।
Tiếng gió hú và sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được.
फिर इसके बाद जो हुआ उसके बारे में द न्यू एनसाइक्लोपीडिया ब्रिटैनिका कहती है, “दूसरे विश्व युद्ध के बाद यूरोप के देशों में देश-भक्ति की लहर थम गई . . .
Sách New Encyclopædia Britannica nói: “Sau Thế Chiến II, tinh thần quốc gia lắng xuống ở nhiều nước Âu Châu...
उसे लहरों के ऊपर कुछ हिलता हुआ दिखायी दिया!
Đằng kia có cái gì đang di chuyển trên sóng!
तट के पास स्थित पांडेलांग में लगभग 400 घर ध्वस्त हो गए, इसके अलावा वहां स्थित 9 से ज्यादा होटलों को, लहर के कारण भारी नुकसान हुआ है।
Khoảng 400 ngôi nhà ở Pandeglang nằm gần bờ biển bị sập hoặc bị hư hại nặng nề do sóng, ngoài ra còn có 9 khách sạn.
6 और ऐसा हुआ कि उन पर्वतीय लहरों के कारण वे कई बार समुद्र की गहराइयों में दफनाए गए जिन्होंने उन पर प्रहार किया था, और उस विशाल और भयानक आंधी-तूफान के कारण भी जो कि हवा की प्रचण्डता के कारण आया था ।
6 Và chuyện rằng, có nhiều lần họ bị chìm sâu dưới lòng biển vì những đợt sóng cao như núi chụp lên thuyền họ, và cả các trận bão tố khủng khiếp do các cuồng phong gây nên.
इसका नतीजा यह हुआ कि नबी की परेशानी मिट गई और उसमें खुशी की लहर दौड़ उठी। उसका अपने उद्धारकर्ता परमेश्वर यहोवा पर विश्वास पक्का हो गया।
Kết quả là nhà tiên tri rối trí này được tươi tỉnh lại, vui vẻ tin cậy trọn vẹn nơi Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi mình.
5 और ऐसा हुआ कि प्रभु परमेश्वर ने प्रतिज्ञा की हुई भूमि की तरफ जल में एक प्रचण्ड हवा को बहने दिया; और इस प्रकार हवा के सामने समुद्र की लहरों पर वे उछाले गए ।
5 Và chuyện rằng, Đức Chúa Trời khiến cho một atrận cuồng phong nổi lên trên mặt biển, và thổi về hướng đất hứa; và như vậy là họ bị sóng vổ và gió đưa đi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लहराता हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.