libertà condizionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libertà condizionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libertà condizionale trong Tiếng Ý.

Từ libertà condizionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là tha có điều kiện, lời hứa danh dự, khẩu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libertà condizionale

tha có điều kiện

(parole)

lời hứa danh dự

(parole)

khẩu lệnh

(parole)

Xem thêm ví dụ

Venne condannato a tre anni di libertà condizionale con obbligo di test di droga periodici.
Ông liền bị bị kết án 3 năm thử thách và yêu cầu bắt buộc phải kiểm tra nghiện thuốc.
Vic ha problemi di libertà condizionale.
Vic có vấn đề.
In Africa, Europa e Stati Uniti i servitori di Dio furono condotti davanti a tribunali e commissioni per la libertà condizionale.
Tại châu Âu, châu Phi và Hoa Kỳ, họ bị đưa ra tòa và cơ quan phóng thích tù nhân.
Quel che invece è successo è che i giudici hanno cominciato a condannare sempre più persone all'ergastolo senza libertà condizionale, invece di condannarli a morte.
Thay vào đó điều đã xảy ra là các thẩm phán đã bắt đầu tuyên án tù chung thân vĩnh viễn cho ngày càng nhiều người, thay vì đưa họ đến phòng xử tử.
Il problema è leggermente peggiore perché non solo mandiamo i ragazzi in carcere, accolliamo ai ragazzi poveri i costi giudiziari, la libertà vigilata e la condizionale, con mandati di basso profilo, chiediamo loro di vivere in centri di reinserimento e agli arresti domiciliari, e chiediamo loro di negoziare con la polizia che incarcera le povere comunità di colore, non con lo scopo di promuovere la sicurezza pubblica, ma per accumulare arresti per far quadrare i conti della città.
Vấn đề thậm chí còn tệ hơn thế này nữa bởi vì chúng ta không chỉ gửi trẻ nghèo vào trong tù, chúng ta đang trói buộc trẻ em nghèo bằng lệ phí tòa, bằng quản chế và lệnh tha hạn chế, với bảo đảm ở mức thấp, chúng ta đang đòi hỏi chúng sống giữa những ngôi nhà và nhà tạm giam, và chúng ta đang đòi hỏi chúng thỏa thuận với lực lượng cảnh sát xâm nhập vào cộng đồng da màu nghèo, không nhằm mục đích cải thiện an toàn công cộng, mà bằng số lượng bắt giam, để lót kho bạc thành phố.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libertà condizionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.