lifespan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifespan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifespan trong Tiếng Anh.
Từ lifespan trong Tiếng Anh có nghĩa là tuổi thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifespan
tuổi thọnoun I think that really puts human lifespans into a different perspective. Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn. |
Xem thêm ví dụ
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's. Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV. |
And I quickly discovered by being there that in the blue zone, as people age, and indeed across their lifespans, they're always surrounded by extended family, by friends, by neighbors, the priest, the barkeeper, the grocer. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Females of some species lay a modest average of 15 eggs over their whole lifespan . Con cái của một số loài đẻ một số lượng khiêm tốn trung bình 15 trứng trên toàn bộ thời gian sống của nó. |
But if we give our new drugs to these worms at an early stage, then we see that they're healthy, and they live a normal lifespan. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
There is a recent suggestion that mitochondria that shorten male lifespan stay in the system because they are inherited only through the mother. Một ý kiến gần đây trình bày việc ty thể sẽ gây rút ngắn tuổi thọ giống đực, nguyên nhân là do chúng chỉ được thừa hưởng từ mẹ. |
If we can go back and redefine ourselves and become whole, this will create a cultural shift in the world, and it will give an example to younger generations so that they can reconceive their own lifespan. Nếu chúng ta có thể quay lại và định nghĩa lại bản thân và trở nên hoàn thiện, điều đó sẽ tạo ra một xu hướng văn hóa mới trên thế giới, và đưa ra cho giới trẻ một tấm gương để chúng có thể tự nhìn nhận lại cuộc sống trong quãng đời riêng của chúng. |
And there was a time in their lifespan where they were coming out of the water to nest and saw Tyrannosaurus rex running by. Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng. |
Sabato is the president of the Damashigami Company, an illegal business committed to stealing the souls of people who have not ended their lifespan. Sabato là chủ tịch tổ chức Đọa Ma Tử thần (Damashigami), kinh doanh trái pháp luật để ăn cắp linh hồn những người còn sống để tăng chỉ số cho mình. |
The lifespan of the M41 was fairly short; at 25 tons it was considered too heavy to be a true light tank, and had a rather short cruising range. Tuổi thọ của M41 là khá ngắn, 25 tấn, nó được coi là quá nặng là một chiếc xe tăng hạng nhẹ, và có tầm hoạt động khá ngắn. |
It has a lifespan of 12 to 15 years in the wild, and may grow to five inches in length. Chúng có tuổi thọ từ 12 đến 15 năm trong tự nhiên, và có thể dài đến 5 inch. |
Their natural lifespans are between two and five years; the larger species tend to live longer than the smaller. Tuổi thọ tự nhiên của chúng là từ hai đến năm năm, các loài lớn hơn có xu hướng sống lâu hơn. |
A 2005 study showed methionine restriction without energy restriction extends mouse lifespans. Một nghiên cứu vào năm 2005 cho thấy việc hạn chế lượng nhập methionine nhưng vẫn bảo đảm năng lượng cần thiết giúp làm tăng tuổi thọ của chuột. |
I think that really puts human lifespans into a different perspective. Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn. |
The standard numbers are that lifespans have been growing at between one and two years per decade. Trên tiêu chuẩn thì tuổi thọ đã tăng trưởng khỏang một hay hai năm mỗi một thập kỷ. |
Managed effectively, affected individuals can have a normal lifespan and bear children. Quản lý hiệu quả, các cá nhân bị ảnh hưởng có thể có tuổi thọ bình thường và sinh con. |
What is Jehovah’s perspective on our lifespan, and how does his viewpoint differ from that of many today? Đức Giê-hô-va có quan điểm nào về tuổi thọ của chúng ta? Quan điểm của Ngài khác với nhiều người ngày nay thế nào? |
Imagine this collected awareness of the individual computed and reflected across an entire lifespan. Hãy tưởng tượng việc thu thập các nhận thức cá nhân giúp tính toán và phản ánh tuổi thọ. |
That's why we don't see the long lifespan, until we have the daf- 2 mutant. Đó là lý do chúng ta không thấy một tuổi thọ lâu dài cho đến khi có đột biến daf- 2. |
Developed by ISS Reshetnev (Reshetnev Information Satellite Systems) and first launched on 26 February 2011, it is a substantial improvement of the previous GLONASS-M second-generation satellites, having a longer lifespan and better accuracy. Được phát triển bởi Reshetnev Information Satellite Systems và nó được phóng lên không gian vào ngày 26 tháng 2 năm 2011, với mục tiêu nâng cấp chủ yếu thế hệ vệ tinh thứ hai GLONASS-M. |
A rotation can contain up to 80 creatives over its lifespan. Một xoay vòng có thể chứa tối đa 80 quảng cáo trong thời gian tồn tại. |
When it comes to size, it's often, but not always, the case that larger species have a longer lifespan than smaller ones. Khi nói đến kích thước cơ thể, thì thường là, các loài có cơ thể lớn hơn sẽ sống lâu hơn. |
However, the disadvantages are that it is not as accurate and also shortens the lifespan of the product. Tuy nhiên, nhược điểm là nó không chính xác và cũng rút ngắn tuổi thọ của sản phẩm. |
Women's longer lifespan? Hay là tuổi thọ dài hơn? |
For the treatment of HIV-infected individuals, Highly Active Antiretroviral Therapy (HAART) medication has been demonstrated to provide many benefits to HIV-infected individuals, including improved health, increased lifespan, control of viremia, and prevention of transmission to babies and partners. Để điều trị cho cá nhân nhiễm HIV, liệu pháp kháng retrovirus hoạt tính cao (HAART) đã được chứng minh là mang lại nhiều lợi ích cho những người bị nhiễm HIV, bao gồm cải thiện sức khỏe, kéo dài thời gian sống, kiểm soát viremia ,và dự phòng lây nhiễm cho trẻ sơ sinh và đối tác tình dục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifespan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifespan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.