lika trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lika trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lika trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lika trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là như nhau, giống nhau, như vậy, vậy, cùng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lika
như nhau(identical) |
giống nhau(same) |
như vậy
|
vậy
|
cùng một(same) |
Xem thêm ví dụ
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Ett piller två gånger om dagen är inte lika bra som tre piller - Nu minns jag inte statistiken. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Så du ser Lancelot, Vi är mycket lika du och jag. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
Jesus visade att han älskar oss lika mycket som hans far gör. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Men beundrar din son dig fortfarande lika mycket? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Kastar du, i likhet med David, dina bördor och bekymmer på Jehova? Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Det är alltså så som prästadömet, genom Andens ledning, för enskilda människor närmare Gud genom ordination, förordningar och den egna karaktärens rening, och ger på så sätt Guds barn möjlighet att bli lika honom och bo för evigt i hans närhet — något som är underbarare än att kunna flytta berg.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Eftersom Jesus var så lik Skaparen och stod i ett så nära förhållande till honom, kunde han säga: ”Den som har sett mig, han har också sett Fadern.” Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
Eftersom han hade fått en enda talent, skulle det inte ha förväntats av honom att han skulle ha presterat lika mycket som den slav som hade fått fem talenter. Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
Vem är lika ren? Ai được thanh khiết như vậy? |
I likhet med Jesus och hans första lärjungar talade eleverna inte av ”egen ingivelse”. Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”. |
Därför är Paulus’ sista uppmaning till korinthierna lika passande för oss nu som den var för korinthierna för två tusen år sedan: ”Följaktligen, mina älskade bröder, bli fasta, orubbliga, och ha alltid rikligt att göra i Herrens verk, och vet att er möda inte är förgäves i förbindelse med Herren.” — 1 Korinthierna 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
I stället för att sucka över att du inte kan uttrycka dig lika bra som på ditt modersmål, bör du inrikta dig på att kommunicera på ett enkelt sätt med hjälp av det du redan kan. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Och när detta är infört i kyrkans huvudbok skall uppteckningen hållas lika helig och förrättningen vara lika giltig som om han hade sett med sina ögon och hört med sina öron och fört en uppteckning av densamma i kyrkans huvudbok. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
En annan framgång var tolkningen av (You Make Me Feel Like) a Natural Woman, en singel från 1967 av Aretha Franklin. Cô hát bài "(You Make Me Feel Like) A Natural Woman" của Aretha Franklin. |
Kan vi hitta en inte lika otrevlig lägerplats nästa gång? Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không? |
I likhet med aposteln Johannes och hans vän Gajus håller de beslutsamt fast vid sanningen och vandrar i den. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
Hon ska få en ponny - vars like man aldrig sett. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Officiellt vet du lika mycket som jag. Giờ cô cũng biết nhiều như tôi biết rồi đó. |
Kains avkomling Lemek visade sig vara lika våldsbenägen som sin ogudaktige förfader. Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình. |
Uppenbarelseboken 18:21, 24 berättar för oss om det stora Babylon, det världsvida systemet av falsk religion: ”En stark ängel lyfte upp en sten lik en stor kvarnsten och slungade den i havet och sade: ’Så skall Babylon, den stora staden, med ett snabbt kast slungas ner, och hon kommer aldrig mer att bli funnen. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Benpiporna i dess ben är lika starka som ”rör av koppar”. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Nu vet ni lika mycket som jag. Bây giờ các ông đã có đủ thông tin như tôi. |
Det är ett rättvist system. Alla behandlas lika. Ai bọn tôi cũng cứu hết. |
" Jakt är lika mycket ett spel som Stud Poker... bara gränser är högre. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lika trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.