linfocito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linfocito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linfocito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ linfocito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bạch huyết bào, bạch huyết bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linfocito
Bạch huyết bàonoun (célula linfática) |
bạch huyết bàonoun |
Xem thêm ví dụ
Además de ayudar con las interacciones citotóxicas de antígenos de células T, el co-receptor CD8 también participa en la señalización de células T. Las colas citoplasmáticas del co-receptor CD8 interaccionan con Lck (proteína específica de linfocitos tirosín-quinasa). Ngoài việc hỗ trợ tương tác kháng nguyên của tế bào T độc, đồng thụ thể CD8 cũng đóng một vai trò trong tín hiệu tế bào T. Các đuôi tế bào chất của đồng thụ thể CD8 tương tác với Lck (protein tyrosine kinase đặc hiệu lympho). |
Todos ellos producen y albergan linfocitos, células fundamentales del sistema inmunológico. Các cơ quan này giúp sản xuất và tích trữ các lympho bào, tức những tế bào chính của hệ miễn dịch. |
Tienes un conteo alto de linfocitos, proteína C y eritrosedimentación. Tỉ lệ bạch cầu hạt, CRP với ESR cao. |
Una comisión presidencial de los Estados Unidos dijo que de un virus de ese tipo “se cree que es la causa de leucemia/linfoma de linfocitos T en adultos y de una grave enfermedad neurológica”. Một ủy ban của tổng thống (Hoa Kỳ) nói rằng một trong các virút đó “là nguyên nhân gây bệnh ung thư bạch cầu/ung thư u lympho loại tế bào T và một bệnh thần kinh nguy hiểm”. |
El Análisis de sangre revela un recuento de linfocitos y monocitos constante. Mẫu máu cho thấy lymphocyte và monocyte ( 2 loại bạch cầu ) phù hợp với quá khứ của đối tượng. |
Las CPAs entonces presentarán esos fragmentos a linfocitos T colaboradores (CD4+) con ayuda de moléculas de histocompatibilidad de clase II en su superficie. Sau đó các APC trình diện các mảnh này cho tế bào T giúp đỡ (CD4+) bằng cách dùng phân tử phù hợp mô loại II trên bề mặt của chúng. |
Por eso, no sorprende que el 70 u 80% de los linfocitos del cuerpo humano —componentes fundamentales del sistema inmunológico— estén en el abdomen. Không ngạc nhiên khi khoảng 70% đến 80% tế bào bạch huyết của cơ thể, một thành phần quan trọng trong hệ miễn dịch, trú ngụ trong bụng của bạn! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linfocito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới linfocito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.