linha de pesca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linha de pesca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linha de pesca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ linha de pesca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dây câu, dây, giàn, giàn giáo, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linha de pesca
dây câu(fishing line) |
dây
|
giàn
|
giàn giáo
|
hàng
|
Xem thêm ví dụ
Ela está tão profunda que eles têm de estender a linha de pesca por centenas de metros pelo gelo. Nó xuống khá sâu, họ cần quăng dây câu qua lớp băng, dài khoảng 100 mét. |
Em vez de usar redes, linhas de pesca ou anzóis, os pescadores locais usavam armadilhas simples, feitas com tela de arame. Thay vì dùng lưới, dây, hay móc, những người đánh cá địa phương dùng những cái bẫy đơn giản làm bằng lưới thép. |
Enquanto prendia a isca no anzol, na ponta da minha linha de pesca, meu pai me disse que eu teria de fisgar o anzol na boca do peixe quando ele tentasse pegar a isca, senão ele escaparia. Khi cha tôi móc mồi vào cái lưỡi câu ở cuối cần câu của tôi, ông nói cho tôi biết rằng tôi cần phải móc cái lưỡi câu vào miệng cá khi nó cố gắng đớp miếng mồi nếu không nó sẽ đi mất. |
em que Steve Sillett sobe a uma grande sequoia, lança uma flecha que tem uma linha de pesca, que passa por cima dum ramo da árvore. Depois subimos por uma corda que é puxada pela linha até à árvore. Khi Steve Sillett đến một cây Redwood to, anh ta bắn một mũi tên, kéo theo một sợi cước, qua khỏi một nhánh cây, rồi bạn kéo sợi dây thừng lên cây bằng sợi cước đó. |
Ao longo do século passado, e, em particular, nas últimas décadas, empreendimentos humanos, desde construções nas praias, a lixo plástico, caça submarina ilegal, longas linhas de pesca, redes, e, até, químicos nocivos, incluindo o petróleo, fizeram subir a fasquia para as tartarugas marinhas, fazendo com que a sua taxa de sobrevivência descesse para cerca de 1% ou menos, em cada ciclo de nidificação. Trong một thế kỷ qua, đặc biệt, trong nhiều thập kỷ gần đây, hoạt động của con người, từ việc phát triển bãi biển tới việc xả thải rác nhựa, săn bắt lậu, giăng lưới, và thậm chí các hóa chất độc hại, bao gồm cả dầu, đã góp phần gây thêm nhiều gian nan cho loài rùa biển, khiến tỷ lệ sống sót của chúng giảm xuống khoảng 1% hoặc ít hơn trong mỗi kỳ sinh sản. |
Na altura, estavam a usar aqueles pequenos barcos de pesca. Iam desenhando linhas limpas num oceano de sujeira. Hiện tại, những gì họ đang làm là dùng những chiếc thuyền đánh cá nhỏ và họ thu dọn từng đường một trên mặt biển đầy cặn bẩn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linha de pesca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới linha de pesca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.