list trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ list trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ list trong Tiếng Thụy Điển.

Từ list trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mưu mẹo, mẹo, khéo léo, thông minh, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ list

mưu mẹo

(artifice)

mẹo

(artifice)

khéo léo

(cunning)

thông minh

聰明

Xem thêm ví dụ

Den andra punkten på min lista är att studera.
Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học.
Man måste lista ut ljudet för var och en av de här bilderna så att hela sekvensen blir begriplig.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Lista det du hittar under rubriken ”Komma till Kristus” i din studiedagbok.
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
Här listas vinnarna.
Đây là danh sách các nhà vô địch hiện tại.
Satan [är ytterst listig].
Sa Tan [rất tài tình].
16 Du känner säkert till Paulus uppmaning till efesierna: ”Ta på er den fullständiga vapenrustningen från Gud, så att ni kan stå fasta mot Djävulens listiga anslag [”sluga handlingar”, fotnoten].”
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Jag menar, allvarligt, det var bara en lista.
Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách.
Detta är en lista över världens högsta byggnader.
Dưới đây là danh sách các tòa nhà lớn nhất thế giới.
I det här utrymmet listar du exempel på goda saker (saker av Gud och som övertygar oss att tro på Kristus) och onda saker (saker som övertygar oss att inte tro på Kristus och inte tjäna Gud):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Församlingsbokstudieledaren kommer att använda en lista som är up-to-date för att se till att alla i hans grupp bockas av.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Men mina vänner ska lista hur man fixar det här, jag lovar.
Nhưng bạn tôi sẽ tìm ra tôi hứa.
Utöver att studera vad dessa celler gör, vad deras styrka är i hjärnan, kan man också försöka lista ut om vi kan skruva upp aktiviteten på cellerna om de faktiskt är förtvinade.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Må vi stå emot hans listiga försök att få oss att synda!
Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi!
Jag har redan en lista med toppnamn.
Tôi đã có danh sách rút gọn rồi đây.
Lista över några mediaspelare.
Danh sách một số phần mềm đa phương tiện.
* Gör en lista över sunda fritidsaktiviteter som ditt barn skulle vilja att ni gjorde tillsammans som familj.
* Lập bản liệt các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình.
En lista med alla aviseringar visas.
Bạn sẽ thấy một danh sách tất cả thông báo.
Om angivet, hittas bara filer som innehåller texten. Observera att inte alla filtyper i listan ovan stöds. Se dokumentationen för en lista över filtyper som stöds
Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ
Alla försöker lista ut vad det var du fick där uppe.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
Lista alla inkomster och utgifter under två veckor, eller en månad om det är mer praktiskt.
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần.
Studera Matteus 5–7 eller 3 Nephi 12–14 och gör en lista över det Frälsaren sade om hur man behandlar andra.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
Din saker-att-göra-lista måste vara ett skakigt dokument.
Danh sách việc cần làm trong cuộc sống của anh phải là 1 văn bản đầy ắp chữ.
Djävulen är alla lögners fader och han verkar alltid ivrigt för att förhindra Guds verk genom listiga imitationer.
Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó.
En lista med Mime-typer, åtskilda av semikolon. Den kan användas för att begränsa användningen av posten till filer med matchande Mime-typer. Använd guideknappen till höger för att få en lista med befintliga filtyper att välja bland. Om den används fylls också filmasken i
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
(2 Timoteus 3:1) De påminnelser artiklarna ger hjälper oss att inte falla offer för ”Djävulens listiga anslag”.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Lời nhắc nhở trong đó giúp chúng em tránh trở thành nạn nhân cho “mưu-kế của ma-quỉ”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ list trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.