loop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loop trong Tiếng Anh.
Từ loop trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng, mạch, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loop
vòngnoun See how it makes a big loop on top? Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
mạchnoun Just choose a loop and cut it. Cứ chọn một mạch và cắt ra. |
cuộnnoun So you've got this nagging loop tape that goes Thế là bạn có được cuộn băng cằn nhằn này lặp đi lặp lại |
Xem thêm ví dụ
This is Seoul's most heavily used line, and consists of the main loop (47.7 km), the Seongsu Branch (5.4 km) and the Sinjeong Branch (6.0 km) for a total line length of 60.2 km. Đây là tuyến mà người dân Seoul sử dụng nhiều nhất, và bao gồm một vòng chính (47,7 km), chi nhánh Seongsu (5,4 km) và chi nhánh Sinjeong (6.0 km), tổng độ dài đoạn đường là 60,2 km. |
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
See how it makes a big loop on top? Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
This section explains how the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports handle users looping back through pages in a funnel, users skipping pages in a funnel, and users not following the sequence of the funnel. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
With that perfect alchemy of algorithm and people wisdom, we were able to create and instantaneous feedback loop that helped our hosts better understand the needs of our guests. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
In the short program on 23 February, she executed a triple lutz–triple toe loop combination, a triple flip and a double axel. Trong phần trình diễn bài thi ngắn ngày 23 tháng 2, cô đã thực hiện một cú nhảy kết hợp "ba vòng Lutz - ba vòng Toe Loop", một cú Flip ba vòng và một cú Axel hai vòng. |
With it you can accomplish great things in a short period of time, or you can get caught up in endless loops of triviality that waste your time and degrade your potential. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
A DSLAM may or may not be located in the telephone exchange, and may also serve multiple data and voice customers within a neighborhood serving area interface, sometimes in conjunction with a digital loop carrier. DSLAM có thể hoặc không thể được định vị trong tổng đài điện thoại và cũng có thể phục vụ nhiều khách hàng dữ liệu và thoại trong giao diện khu vực phục vụ khu phố, đôi khi kết hợp với nhà cung cấp dịch vụ vòng kỹ thuật số. |
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition. Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu. |
And when we'd finished, he went around silently and he joined all of the straws up till it looped around the whole ward, and then he said, Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói |
The CVM framework operates as a continuous process in a closed loop. Khung công tác CVM hoạt động như một quá trình liên tục trong một vòng khép kín. |
Atlantic Hurricane Ivan (1980) – A strong Category 2 hurricane that looped over the north-central Atlantic in October 1980. Đại Tây Dương Bão Ivan (1980) – Một cơn bão cấp 2 (thang Saffir-Simpson) hoạt động trên khu vực Bắc Đại Tây Dương trong tháng 10 năm 1980. |
In it, he showed the equivalence of electrical currents to magnets and proposed that magnetism is due to perpetually flowing loops of current instead of the dipoles of magnetic charge in Poisson's model. Trong mô hình này, ông chỉ ra sự tương đương giữa dòng điện và nam châm và đề xuất rằng từ tính là do những vòng chảy vĩnh cửu (đường sức) thay vì các lưỡng cực từ như trong mô hình của Poisson. |
Start as usual -- ( Applause ) go the other way around the loop. Bắt đầu như bình thường, buộc theo chiều ngược lại. |
I still can't figure out why the haitian Didn't want me in the loop. Anh ko hiểu sao mà cái gã Haitian đó ko muốn anh can dự vào chuyện này |
So we took this needle and bent it back into itself, into a loop of interconnected activities. Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau. |
Loop tags also have an optional index attribute, which gives the zero-based index of the current iteration through the loop. Thẻ loop cũng có thuộc tính chỉ mục không bắt buộc, thuộc tính này cho chỉ mục bắt đầu từ 0 của lần lặp hiện tại qua mỗi vòng lặp. |
See how many unique loops you can find, and keep in mind that these two are considered the same, they just start at different points. Xem bạn có thể tìm bao nhiêu vòng khác nhau, nhớ rằng hai vòng này là một, chẳng qua chúng bắt đầu ở điểm khác nhau. |
They've got to loop back and find him. Phải vòng lại tìm hắn. |
Along with innovative studio techniques such as sound effects, unconventional microphone placements, tape loops, double tracking and vari-speed recording, the Beatles augmented their songs with instruments that were unconventional in rock music at the time. Cùng với những cải tiến về kỹ thuật thu âm và hiệu ứng âm thanh, những vị trí đặt micro bất bình thường, băng thâu, ghi âm đè và thay đổi tốc độ băng thâu, The Beatles cũng đưa vào nhiều nhạc cụ chưa từng được sử dụng với nhạc rock vào thời điểm đó. |
Instead, we have an assault team out there with all kinds of people in the loop. Thế mà ông còn cử hẳn 1 đội đột kích đến đó nữa Sẽ có đủ loại người biết được chuyện này. |
However, Joe Hahn is shown using a MIDI pad to emulate the piano loop at the end. Có thể thấy Joe Hahn sử dụng một bảng MIDI để tạo ra tiếng đàn điện tử ở đoạn cuối video. |
The syndicate that bankrolled its construction chose the location specifically to attract women on day trips from out of town who, it was thought, would be more comfortable attending a theater near the safe, police-patrolled Loop shopping district. Tập đoàn mà cấp vốn xây dựng của nó đã chọn vị trí đặc biệt để thu hút phụ nữ trên chuyến đi trong ngày từ ra khỏi thành phố mà theo họ nghĩ, sẽ thoải mái hơn khi vào một nhà hát gần khu vực mua sắm có cảnh sát tuần tra Loop. |
I wanted to keep her in the loop. Tôi muốn giúp cô ấy nắm mọi thông tin. |
The director is angry at Crazy Loop and glares at him, even trying to get a woman to kick Crazy Loop out of the show (which goes unsuccessfully). Vị giám đốc giận điên người và nhìn chằm chằm vào Crazy Loop, thậm chí cố gắng sai một cô đi ra đá Crazy Loop ra khỏi chương trình (và không thành công). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.