loudspeaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loudspeaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loudspeaker trong Tiếng Anh.
Từ loudspeaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là loa, loa phóng thanh, Loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loudspeaker
loanoun (transducer) You people are like my loudspeakers, and amplify sound. Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi. |
loa phóng thanhnoun You people are like my loudspeakers, and amplify sound. Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi. |
Loanoun (transducer that converts electrical energy into sound energy; electroacoustic transducer; converts an electrical audio signal into a corresponding sound) You people are like my loudspeakers, and amplify sound. Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Police used tear gas and roadblocks in an attempt to disperse the demonstration, and urged Han citizens over loudspeakers to "calm down" and "let the police do their job". Cảnh sát đã sử dụng đạn hơi cay và rào chắn trong nỗ lực giải tán đám đông, đồng thời thuyết phục các công dân người Hán (qua loa phóng thanh) "bình tĩnh" và "để cảnh sát thi hành nhiệm vụ của họ". |
At New York 's Apollo Theater on Friday , Jackson 's music blared from loudspeakers as fans danced in the streets . Tại nhà hát Apollo ở New York vào ngày thứ sáu , những người hâm mộ nhảy múa trên đường phố trong tiếng nhạc của Jackson được phát to từ những loa phát thanh . |
The electric signals from the theremin are amplified and sent to a loudspeaker. Tín hiệu điện từ Theremin được khuếch đại và được chuyển ra loa ngoài. |
A voice announced urgently over the hospital loudspeaker: “All relatives of Seikichi Ogawa, please visit him immediately.” Một giọng nói qua máy phóng thanh loan báo khẩn cấp: “Họ hàng của ông Seikichi Ogawa, xin đến gặp ông ngay lập tức”. |
A man who could hear the program in his home over the loudspeakers from the assembly site wrote to the branch office of Jehovah’s Witnesses: “I am very happy about the release of this Bible. Một người đàn ông nghe chương trình qua các loa phát ra từ địa điểm đại hội đã viết thư cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va: “Tôi rất vui khi nghe về sự ra mắt của bản Kinh Thánh này. |
Mayor Chung came to commune Đồng Tâm in the morning to meet the villagers there (50 invited, other can listen to the loudspeaker from outside) for about more than 2 hours. Ông Nguyễn Đức Chung xuống xã Đồng Tâm vào buổi sáng để hội thảo với người dân ở đây (50 người được mời, những người khác có thể nghe từ loa bắt ra ngoài) khoảng hơn 2 tiếng. |
So here, we're going to play a note that's in the resonance frequency of that glass through a loudspeaker that's next to it. Vậy, chúng tôi chuẩn bị chơi một nốt trong tần số sóng cộng hưởng với chiếc cốc qua một loa đặt cạnh nó. |
Your dress and grooming are like loudspeakers that broadcast your inner thoughts and attitudes. Cách phục sức như một bảng hiệu mà qua đó người khác có thể đọc được phần nào suy nghĩ và thái độ của bạn. |
Over the next few years, astronomers connected up their antennas to loudspeakers and learned about our radio sky, about Jupiter and the Sun, by listening. Qua vài năm sau, các nhà thiên văn học đã kết nối ăng- ten của họ với bộ khuếch đại âm thanh và tìm hiểu về bầu trời của chúng ta nhờ sóng vô tuyến, về Sao Mộc và Mặt Trời, bằng cách lắng nghe. |
(Video) [In Spanish] Loudspeaker: What kind of city do you want? (Đoạn phim) Loa phóng thanh: Thành phố trong mơ của bạn là gì? |
Called class-D amplifiers, they produce a PWM equivalent of the analog input signal which is fed to the loudspeaker via a suitable filter network to block the carrier and recover the original audio. Được gọi là bộ khuếch đại lớp-D, chúng tạo ra một tín hiệu đầu vào analog tương đương PWM được đưa vào loa thông qua một mạng lưới bộ lọc thích hợp để chặn sóng mang và phục hồi âm thanh nguyên gốc. |
Schneider exclaimed "He is sinking!" over the ship's loudspeakers. Schneider hét lên: "Nó đang chìm!" qua hệ thống phóng thanh. |
I wanted to know this because I've been starting businesses since I was 12 years old when I sold candy at the bus stop in junior high school, to high school, when I made solar energy devices, to college, when I made loudspeakers. Tôi muốn hiểu rõ điều này bởi vì tôi đã khởi nghiệp từ năm 12 tuổi. |
For example, filtering of audio frequency response in the design of loudspeaker cabinets can be achieved with mechanical components. Ví dụ, việc lọc đáp ứng tần số âm thanh trong thiết kế thùng loa phóng thanh có thể đạt được bằng các thành phần cơ học. |
During matches, the "Administrator", a woman voiced by Ellen McLain, announces various game events over loudspeakers. Trong các trận đấu, một người phụ nữ có biệt danh là "The Administrator", lồng tiếng bởi Ellen McLain, sẽ liên tục thông báo các sự kiện trong màn chơi thông qua loa phát thanh. |
“Much to our embarrassment,” explained George, “he wanted to buy the transcription machine, records, and Kingdom-message loudspeaker!” Anh George kể lại: “Chúng tôi rất ái ngại vì vua muốn mua bộ máy quay đĩa, các đĩa và loa phóng thanh thông điệp Nước Trời”. |
The delegates were stunned; then the loudspeaker screamed "We want Roosevelt... Các đại biểu kinh ngạc; rồi bỗng dưng loa phóng thanh la to "Chúng tôi cần Roosevelt... |
The leaders used loudspeakers that were mounted on poles around the camp to broadcast fiery messages, keeping the spirit of rebellion at a fever pitch. Họ dùng những loa phóng thanh treo trên các cột trụ quanh trại để phát những tin kích động, nhằm giữ cho tinh thần nổi dậy luôn sôi sục. |
The dynamic cone loudspeaker, invented in 1924, greatly improved audio frequency response over the previous horn speakers, allowing music to be reproduced with good fidelity. Loa hình nón năng động, được phát minh ra vào năm 1924, cải thiện đáng kể tần số đáp ứng qua các loa sừng trước, cho phép âm nhạc được tái tạo với độ trung thực tốt . |
At around noon on 20 May, Lindemann informed the ship's crew via loudspeaker of the ship's mission. Vào khoảng giữa trưa ngày 20 tháng 5, Lindemann thông báo cho thủy thủ đoàn qua hệ thống phóng thanh về nhiệm vụ của con tàu. |
Feng Congde took to the loudspeaker and explained that there was no time left to hold a meeting. Feng Congde bật loa và giải thích rằng không còn thời gian để tổ chức một cuộc họp. |
So the FM sound carrier is then demodulated, amplified, and used to drive a loudspeaker. Vì vậy, sóng mang âm thanh FM sau đó được giải điều chế, khuếch đại, và được sử dụng để điều khiển một loa. |
I want the state police driving through the streets on their damn loudspeakers. Tôi muốn Cảnh sát Liên bang phải đổ ra khắp các phố... với các loa phóng thanh của họ. |
An officer with a loudspeaker called out "you better leave or this won't end well." Một sĩ quan cầm loa kêu gọi "các bạn sinh viên hãy rời khỏi, nếu không chuyện này sẽ không có kết thúc tốt đẹp." |
In the basement of a sanatorium, a bald man, referred to as "Subject 47", is awakened by an unidentified man over a loudspeaker. Trong tầng hầm của một nhà điều dưỡng từ xa, một người đàn ông đầu hói, được gọi là "Đối tượng 47", được đánh thức bởi một kẻ vô danh trên loa phát thanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loudspeaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loudspeaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.