lucid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lucid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucid trong Tiếng Anh.
Từ lucid trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng suốt, sáng, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lucid
sáng suốtadjective And when he would fall asleep, he would become lucid in the dream time. Và khi ông ngủ say, ông sẽ trở nên sáng suốt trong khi đang mơ. |
sángadjective He was sober and lucid. Anh ấy không say mà vẫn sáng suốt. |
trongadjective adposition |
Xem thêm ví dụ
So he was completely lucid, but he was very severely frostbitten. Beck hoàn toàn minh mẫn nhưng bị tê cóng nghiêm trọng. |
Your moaning tinged with lucidity stirs a bitter brew. " Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. " |
A pilot study was performed in 2006 that showed that lucid dreaming therapy treatment was successful in reducing nightmare frequency. Một nghiên cứu thí điểm được thực hiện năm 2006 cho thấy liệu pháp điều trị bằng giấc mơ sáng suốt đã thành công trong việc giảm tần số những cơn ác mộng. |
She concluded that lucid dreams were a category of experience quite distinct from ordinary dreams and said they were associated with rapid eye movement sleep (REM sleep). Bà đi đến kết luận rằng những giấc mơ sáng tỏ là một phạm trù kinh nghiệm khác biệt với những giấc mơ thông thường, và bà tiên đoán rằng chúng sẽ có liên quan với giấc ngủ mắt chuyển động nhanh (giấc ngủ REM). |
In 2012, Castro Diaz-Balart disputed reports that Fidel Castro was becoming senile, describing his father as "lucid" and "working hard", which was similar to the "upbeat assessment" of Castro's health that Castro Diaz-Balart made in February 2007, following Castro's illness during that period. Năm 2012, Castro Diaz-Balart tranh luận rằng Fidel Castro đã già đi, nói rằng cha ông là "sáng suốt" và "làm việc chăm chỉ", tương tự như "đánh giá lạc quan" về sức khoẻ của Castro mà Castro Diaz-Balart đã thực hiện vào tháng 2 năm 2007, sau vấn đề sức khỏe của Castro trong thời gian đó. |
Being a deep thinker as well as a lucid writer he significantly contributed to three important COSPUP studies: Basic Research and National Goals (1965), Applied Science and Technological Progress (1967) and Technology: Processes of Assessment and Choice (1969). Là một nhà tư tưởng sâu sắc cũng như một nhà văn sáng suốt ông đã đóng góp đáng kể vào ba nghiên cứu quan trọng của COSPUP: Nghiên cứu cơ bản và mục tiêu quốc gia (1965), Khoa học Ứng dụng và tiến bộ công nghệ (1967) và Công nghệ: Quy trình đánh giá và lựa chọn (1969). |
Some advocate enhancing creativity by taking advantage of hypnagogia, the transition from wakefulness to sleep, using techniques such as lucid dreaming. Một số người ủng hộ tăng cường sự sáng tạo bằng cách lợi dụng hypnagogia, chuyển từ sự tỉnh táo sang ngủ, sử dụng kỹ thuật như giấc mơ sáng suốt. |
On 30 December 2009 the first Alpha 1 "Preview" version ISO for Lubuntu 10.04 Lucid Lynx was made available for testing, with Alpha 2 following on 24 January 2010. 30/12/2009, phiên bản Alpha 1 "Preview" ISO Lubuntu 10.04 Lucid Lynx có sẵn để tải về, bản Alpha 2 vào ngày 24, tháng 1 năm 2010 cũng tương tự. |
But we have to remain lucid. Nhưng ta phải giữ minh mẫn. |
You weren't exactly lucid. Anh không được tình táo cho lắm. |
He was sober and lucid. Anh ấy không say mà vẫn sáng suốt. |
In 1985, LaBerge performed a pilot study that showed that time perception while counting during a lucid dream is about the same as during waking life. Nhận thức về thời gian Vào năm 1985, LaBerge thực hiện một nghiên cứu thí điểm cho thấy rằng nhận thức về thời gian trong một giấc mơ sáng suốt cũng tương tự như khi thức. |
And when he would fall asleep, he would become lucid in the dream time. Và khi ông ngủ say, ông sẽ trở nên sáng suốt trong khi đang mơ. |
Neuroscientist J. Allan Hobson has hypothesized what might be occurring in the brain while lucid. Mô hình sinh học thần kinh Nhà khoa học thần kinh J. Allan Hobson đã giả thuyết điều gì có thể xảy ra trong não bộ khi đang mơ sáng suốt. |
Why would somebody -- and this person is perfectly lucid and intelligent in all other respects, but when he sees his mother, his delusion kicks in and says, it's not mother. Tại sao một người hoàn toàn minh mẫn và thông minh như anh ta ở mọi mặt khác, chỉ trừ khi nhìn thấy mẹ thì lại có dấu hiệu hoang tưởng và nói đó không phải là mẹ mình. |
In October 1940, Hambledon was selected to participate in Operation Lucid, a plan to use fire ships to attack German invasion barges in ports in northern France, but bad weather forced the Royal Navy to abort the operation on several occasions and it was never carried out. Vào tháng 10 năm 1940, Hambledon được chọn để tham gia Chiến dịch Lucid, một kế hoạch sử dụng những tàu hỏa pháo để tấn công những sà lan đổ bộ Đức tại các cảng miền Bắc nước Pháp; tuy nhiên, thời tiết xấu đã khiến Hải quân Hoàng gia phải hủy bỏ các hoạt động này trong nhiều dịp khác nhau, khiến chúng chưa từng được thực hiện. |
I would give an injection of steroids to try to give them some period of lucidity and coordination where they could then work their way further down the mountain. Đối với những người có sức khỏe không ổn định, tôi đã tiêm steroid cho họ để giúp họ thêm tỉnh táo và cơ thể ổn định hơn giúp họ tự xuống núi được. |
(Laughter) So he was completely lucid, but he was very severely frostbitten. (Cười vang) Beck hoàn toàn minh mẫn nhưng bị tê cóng nghiêm trọng. |
"But was just so into it, and so lucid, and had such a great spirit. "Nhưng đã quá nhập vai, và rất minh mẫn, ngoài ra bà còn có một tinh thần tuyệt vời. |
Astrodome publicist Molly Glentzer wrote in the Houston Press: "as Vaughan shuffled back behind home plate, he was only lucid enough to know that he wanted Mickey Mantle's autograph. Nhà báo Astrodome Molly Glentzer viết trên Houston Press: “Vaughan lê bước trở lại sau mái che, cậu ấy chỉ đủ tỉnh táo để biết rằng mình muốn xin chữ ký của Mickey Mantle. |
One author summed it up this way: “[Rashi’s] great contribution to Jewish life was his reinterpretation of all relevant passages into the vernacular of the day, in such clear, lucid language, with such warmth and humanity, with such rare skill and scholarship, that his commentaries became revered as scripture and loved as literature. Một tác giả tóm tắt điều đó như sau: “[Rashi] đóng góp lớn vào đời sống Do Thái qua việc ông giải thích lại tất cả những đoạn thích hợp trong tiếng phổ thông của thời đại, với lời văn sáng sủa, dễ hiểu, với sự nhiệt thành và nhân tính, với kỹ xảo và sự uyên thâm hiếm thấy, đến độ lời chú giải của ông được tôn trọng như Thánh Kinh và được yêu thích như tác phẩm văn học. |
A lucid summary exposition of Russell's thought. Một trình bày ngắn gọn dễ hiểu về tư tưởng của Russell. |
Australian psychologist Milan Colic has explored the application of principles from narrative therapy to clients' lucid dreams, to reduce the impact not only of nightmares during sleep but also depression, self-mutilation, and other problems in waking life. Nhà tâm lý học người Úc Milan Colic đã khám phá ra ứng dụng của nguyên tắc của điều trị tường thuật (narrative therapy) với những giấc mơ sáng suốt của bệnh nhân, để làm giảm tác động không chỉ của những cơn ác mông khi ngủ, mà còn giảm, tự cắt giảm, và những vấn đề trong cuộc sống khi thức. |
Lucid dementia means you are clearly crazy. Lucid dementia nghĩa là Chú điên thấy rõ. |
Agents, we need Warden Green and his C.O.s lucid if we're gonna retake this place. Đặc vụ, ta cần quản giáo Green và các đồng nghiệp của anh ấy tỉnh táo... nếu ta muốn chiếm lại nơi này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lucid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.