lucro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lucro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi, lợi ích, lợi nhuận, 利益, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucro

lợi

(gain)

lợi ích

(gain)

lợi nhuận

(profit)

利益

(profit)

lời

(profit)

Xem thêm ví dụ

Sage Bionetworks no tiene fines de lucro y construyó un gigantesco sistema matemático a la espera de datos, pero no hay.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
32 Ahora bien, la mira de estos abogados era el lucro; y lograban sus ganancias según su empleo.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro.
1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận.
Recorded Music NZ (anteriormente Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)) es una asociación profesional sin fines de lucro de los productores discográficos, distribuidores y artistas que venden música en Nueva Zelanda.
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
Los creadores que ya disfrutan de la fase beta y quieren crear eventos para recaudar fondos para organizaciones sin ánimo de lucro 501(c)(3) de Estados Unidos, pueden añadir a sus vídeos el botón "Donar" o el chat en directo para recaudar fondos.
Nếu Network for Good không thể giải ngân các khoản tiền này cho tổ chức phi lợi nhuận mà người sáng tạo trên YouTube đã chọn, thì Network for Good sẽ giải ngân số tiền đó cho một tổ chức phi lợi nhuận ở Hoa Kỳ đủ điều kiện thay thế.
Y tengo el privilegio esta vez de liderar el Consejo Consultivo Mixto, que es una organización sin fines de lucro.
Và lần này tôi có đặc quyền dẫn đầu Hội đông Tư vấn, đây không phải là tổ chức phi lợi nhuận.
En pocos meses, mi pequeña organización sin fines de lucro de menos de 20 personas se completo con otros 350 periodistas que hablaban 25 otros idiomas.
Trong vài tháng sau đó, tổ chức nhỏ phi lợi nhuận của tôi với ít hơn 20 người đã mời được 350 phóng viên đến từ 25 nhóm ngôn ngữ.
Debes solicitar la verificación como organización sin ánimo de lucro si representas a una organización no gubernamental (ONG) o entidad de carácter social constituidas según las leyes de la India y ubicadas en este país, o a una entidad autorizada por la organización sin ánimo de lucro para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad.
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
En lugar de esta economía jurásica que se enfoca solo en el lucro corporativo queremos una economía que genere productos seguros, gente feliz y una planeta saludable en primer lugar.
Thay cho nền kinh tế khủng long chỉ tập trung vào lợi nhuận của các tập đoàn chúng tôi muốn một nền kinh tế mới với những sản phẩm an toàn khiến con người hạnh phúc và trước hết là một hành tinh khỏe mạnh.
Como organización sin ánimo de lucro, la Fundación Mozilla está limitada en cuanto a los tipos y cantidades de ingresos.
Là một tổ chức phi lợi nhuận, hoạt động của quỹ Mozilla bị giới hạn trong những điều khoản quy định về loại hình phi lợi nhuận và số lượng doanh thu.
Por ejemplo, una de estas herramientas es SecureDrop, un sistema de envío de filtraciones de código abierto creado inicialmente por el difunto visionario Aaron Swartz, ahora desarrollado por la fundación sin fines de lucro donde trabajo, Fundación Libertad de Prensa.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
Crea campañas de recaudación de fondos para organizaciones sin ánimo de lucro que reflejen el impacto de las donaciones de los colaboradores para que puedan ayudar fácilmente a todos los niveles.
Xây dựng các chiến dịch gây quỹ cho thấy rõ mức ảnh hưởng mà các khoản quyên góp của người ủng hộ mang lại, giúp họ dễ dàng quyên góp hơn ở mọi cấp độ.
Gracias a las nuevas posibilidades que ofrece YouTube Giving, podrás usar distintas funciones en YouTube Studio para colaborar con más de 1 millón de organizaciones sin ánimo de lucro.
Với trải nghiệm YouTube Giving mới, bạn sẽ có thể sử dụng các tính năng trong YouTube Studio để hỗ trợ hơn 1 triệu tổ chức phi lợi nhuận.
Escucha la opinión de un Experto de Producto sobre cómo abrir el canal de YouTube de tu organización sin ánimo de lucro y hacer que crezca.
Hãy lắng nghe một chuyên gia sản phẩm hàng đầu chia sẻ cách mở và phát triển kênh YouTube cho tổ chức phi lợi nhuận.
Las únicas cuentas que pueden pasar a ser de G Suite para Organizaciones sin Ánimo de Lucro son las de G Suite Basic.
Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận.
Hemos creado un modelo urbano escalable, replicable y sin fines de lucro basado en la ciencia de compostaje de mortalidad ganadera que convierte a los seres humanos en tierra.
Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất.
Pedimos a nuestros familiares que se olvidasen de los regalos de boda y en su lugar donasen algo de dinero para poder lanzar una organización sin ánimo de lucro.
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
En la sesión de consejos y trucos de G Suite veremos las distintas aplicaciones de G Suite que pueden ayudar a tu organización sin ánimo de lucro a trabajar en equipo, mejorar la productividad y mucho más.
Phần Mẹo và thủ thuật dành cho G Suite sẽ trình diễn các ứng dụng khác nhau trong G Suite có thể giúp tổ chức phi lợi nhuận của bạn cộng tác, tăng năng suất và làm nhiều điều hơn thế.
Las organizaciones y entidades gubernamentales, los hospitales y grupos médicos, los centros educativos, las instituciones académicas y las universidades no pueden participar en Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro.
Các cơ quan và tổ chức chính phủ, bệnh viện và các nhóm y tế, trường học, tổ chức học thuật và trường đại học không đủ điều kiện tham gia Google cho tổ chức phi lợi nhuận.
Inicia sesión en Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro.
Đăng nhập vào Google cho tổ chức phi lợi nhuận.
La organización sin fines de lucro ejecuta un programa anual de posgrado de diez semanas durante el verano del hemisferio norte que cubre diez tecnologías diferentes y pistas aliadas, y una serie de programas ejecutivos en todo el año.
Tổ chức phi lợi nhuận này tiến hành một chương trình đào tạo mười tuần hàng năm trong mùa hè về mười công nghệ và vấn đề liên quan, và một loạt các chương trình thực hi trong suốt cả năm.
A mediados de 2003 Jimmy Wales crea la Fundación Wikimedia, una organización sin fines de lucro con sede en San Petersburgo, Florida para sostener Wikipedia como también a sus otros proyectos afiliados, recientemente creados.
Vào giữa năm 2003, Wales thành lập Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, một tổ chức phi lợi nhuận đặt trụ sở tại St. Petersburg, tiểu bang Florida, nhằm hỗ trợ Wikipedia và các đề án anh em còn non trẻ của nó.
Para obtener más información, consulta el artículo Solicitar de nuevo una cuenta de Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro.
Để biết thêm thông tin, hãy xem phần Tạo một yêu cầu khác cho chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.