lunchtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunchtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunchtime trong Tiếng Anh.
Từ lunchtime trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunchtime
giờ ăn trưanoun Y ou want to bump into me on Saturday around lunchtime? Cô có muốn gặp tôi vào thứ 7, giờ ăn trưa? |
Xem thêm ví dụ
It's not even lunchtime yet. Còn chưa tới giờ ăn trưa. |
The Pentagon , White House and Capitol were evacuated in Washington , and thousands of alarmed workers scurried into the streets up and down the East Coast as the lunchtime quake sent items crashing down from store and office shelves . Lầu năm góc , Nhà Trắng và Trụ sở quốc hội Hoa Kỳ ở Washington đã được di tản , hàng ngàn công nhân được cảnh báo đã chạy ào ra các con đường khắp nơi ở Bờ Đông khi trận động đất xảy ra vào giờ ăn trưa , làm cho hàng hóa cùng vật dụng ở các cửa hàng và các ngăn kệ trong văn phòng đổ ầm xuống . |
It's lunchtime! Đang giờ ăn trưa! |
Lunchtime. Ăn trưa. |
Alice and I met the second time for her interview at Chez Panisse during lunchtime. Lần thứ hai tôi gặp bà cũng chính là lần tôi đến phỏng vấn bà tại nhà hàng Chez Panisse vào một buổi trưa. |
But, just before lunchtime, a boy stopped in front of the shop. Bỗng đâu trước giờ nghỉ trưa ít phút có một gã ngoại quốc trẻ đứng trước tủ kính cửa hàng ông. |
Our lunchtime phone call. Cuộc điện thoại buổi ăn trưa |
She stopped taking the train, and with the fare money saved, she was able to buy us a hot drink at lunchtime. Chị ngưng đi xe lửa, và lấy tiền xe mua nước cho bữa ăn trưa. |
It's not even lunchtime. và vẫn còn chưa đến giờ ăn trưa nữa. |
But at lunchtime there was a phone call; some urgent business required his attention downtown. Nhưng vào giờ ăn trưa, thì có một cú điện thoại: một thương vụ cần kíp nào đó đòi hỏi sự hiện diện của ông ở dưới phố. |
He made sure that she had food to eat at lunchtime. Ông lo sao cho cô có thức ăn vào buổi trưa. |
But at lunchtime there was a phone call; some urgent business required his attention downtown. Nhưng vào lúc ăn trưa thì có một cú điện thoại: một số công việc mua bán khẩn cấp cần sự có mặt của ông ở khu kinh doanh dưới phố. |
The list can be used in a 'Lunchtime special' campaign to target those users and increase traffic to their site for lunch orders. Bạn có thể sử dụng danh sách này trong chiến dịch "Ưu đãi đặc biệt vào giờ ăn trưa" nhằm nhắm mục tiêu những người dùng đó và tăng lưu lượng truy cập vào trang web của cửa hàng để đặt bữa trưa. |
It was noon, lunchtime for the offices nearby. Lúc đó là giờ ăn trưa của các cơ quan xung quanh. |
You're going to have a busy lunchtime rush. Giờ ăn trưa cao điểm. |
MY GUESS, IT'S LUNCHTIME. Tôi đoán tới giờ ăn trưa rồi. |
Yesterday, lunchtime. Hôm qua, vào buổi trưa. |
The yard is obligatory from 9 AM until lunchtime. Đây là sân tản bộ bắt buộc từ 9:00 sáng cho đến giờ ăn trưa. |
We'll be there by lunchtime tomorrow. Chúng ta sẽ tới nơi trước bữa trưa mai. |
And then news that the Serbian President , Boris Tadic , had called an emergency lunchtime press conference . Và kế đến là tin Tổng Thống Serbia , Boris Tadic , triệu tập cuộc họp báo khẩn cấp vào giờ ăn trưa . |
And I was stunned by what I saw at lunchtime. Điều tôi thấy vào giờ ăn trưa khiến tôi kinh ngạc. |
Finally, one Tuesday in December, at lunchtime, all at once he released the whole weight of his torment. Cuối cùng, vào giờ ăn trưa, một ngày thứ ba tháng chạp, ông xổ tung tất cả nỗi căng thẳng trong tâm tưởng mình. |
What time's lunchtime? Giờ ăn trưa là mấy giờ? |
Keep the container closed until lunchtime , which will help minimize bacterial contamination and growth . Giữ kín vật đựng thực phẩm cho đến giờ ăn trưa , sẽ giúp giảm thiểu sự nhiễm và sinh sôi của vi khuẩn . |
That first morning, I wandered around the kibbutz and didn’t see Uncle Jonathan again until lunchtime. Cả sáng hôm ấy, cháu lang thang quanh khu định cư và tận tới bữa trưa mới gặp lại ông Jonathan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunchtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lunchtime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.