lunes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lunes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ hai, ngày thứ hai, Ngày thú Hai, Thứ Hai, Thứ Hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunes
thứ hainoun (El primer día de la semana en Europa y en sistemas que utilizan la norma ISO 8601; el segundo día de la semana en Estados Unidos.) He pensado hacer una actividad para nuestro grupo el próximo lunes. Tôi đang nghĩ đến một buổi họp cho nhóm của chúng ta vào thứ Hai tới. |
ngày thứ hainoun Era un lunes, el último día de la temporada de caza de faisán. Ngày ấy là ngày thứ Hai—ngày cuối cùng của mùa săn chim trĩ. |
Ngày thú Hainoun |
Thứ Hainoun Trata de no incendiar la casa antes del lunes. Cố đừng thiêu trụi căn nhà trước Thứ hai nhé. |
Thứ Hai
Lunes... y jueves, luego lunes, y luego jueves. Thứ Hai... rồi thứ Năm rồi lại thứ Hai, rồi lại thứ Năm. |
Xem thêm ví dụ
”El lunes 17 de septiembre sacamos los cuerpos de algunos bomberos que habían entrado en el edificio a toda prisa el martes anterior. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
lun día, anciano! Ông già nhớ nhé. |
Que K'un-Lun necesita protección. Côn Lôn cần được bảo vệ. |
Con esto presente, celebrábamos un estudio de familia todas las semanas, generalmente los lunes por la noche. Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
Un anciano estaba ante ellos; sus ojos, grandes y pálidos, brillaban como lunas en la penumbra del local. Một cụ già đứng trước mặt hai bác cháu, đôi mắt cụ to và sáng như ánh trăng chiếu xuyên vẻ âm u của cửa tiệm. |
Es lunes a la mañana y las noticias dicen que el satélite está girando alrededor del planeta. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Cuando llegaba el lunes, las punzadas de hambre en los niños eran tan fuertes que ni siquiera podían pensar en aprender. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
" Doce lunas ", ¿qué significa eso? " 12 mặt trăng, " Có nghĩa gì? |
Lunes tarde 2 Thứ Hai Chiều 2 |
Algunos viajaron a las lunas y planetas. Một số đã lên mặt trăng và các hành tinh. |
«El lunes se conoce cómo será el nuevo edificio de Diputación en Pardaleras». “Đại biểu Quốc hội sẽ được báo cáo về vụ 'sân golf ở Tân Sơn Nhất'”. |
Se entrega el lunes. Thứ hai là hạn chót đấy ạ. |
En ciencias planetarias, geología es un término utilizado en su sentido más amplio para significar el estudio de las partes sólidas de los planetas y sus lunas. Trong khoa học hành tinh, thuật ngữ địa chất được sử dụng trong nghĩa rộng của nó có nghĩa là các nghiên cứu của các phần cứng rắn của các hành tinh và Mặt Trăng. |
La noche de hogar que la hermana Perry y yo hemos estado haciendo los lunes por la noche de pronto aumentó de tamaño. Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự. |
Lunes noche 1 1⁄2 Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2 |
Por ejemplo, para publicar anuncios de una promoción que dura una semana, puede publicar los anuncios promocionales el lunes por la mañana y volver a los anuncios habituales el viernes por la tarde. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Llévate todo tu trabajo y ponlo en mi escritorio el lunes a las 6:00 a.m. Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai. |
“La noche del lunes está reservada en la Iglesia para la Noche de Hogar. “Các buổi tối thứ Hai được dành riêng trong khắp Giáo Hội cho các buổi họp tối gia đình. |
Mi hermano falleció en la mañana del lunes 7 de marzo. Em trai của tôi qua đời vào sáng thứ Hai ngày 7 tháng Ba. |
Hoy es sábado —dijo Atticus—, y el juicio probablemente será él lunes. Hôm nay thứ Bảy,” bố Atticus nói, “phiên tòa có lẽ diễn ra vào thứ Hai. |
▪ Comenzando con las clases que se celebren a finales del año de servicio 2014, la Escuela del Servicio de Precursor tendrá una duración de seis días, de lunes a sábado. ▪ Bắt đầu từ những lớp được tổ chức vào cuối năm công tác 2014, Trường dành cho tiên phong sẽ diễn ra trong sáu ngày, từ thứ hai đến thứ bảy. |
Si vamos a encontrar vida en estas lunas y planetas, entonces podemos responder preguntas como: "¿Estamos solos en el sistema solar? Nếu chúng ta tìm thấy sự sống trên những vệ tinh và hành tinh này, có lẽ khi đó ta sẽ trả lời câu hỏi như, có phải ta đơn độc trong Hệ Mặt Trời? |
Sabes, mis padres no vuelven hasta el lunes. Anh biết đấy, người nhà của em sẽ không quay về cho tới thứ 2. |
Durante las mañanas de lunes a viernes, cuando más tráfico entra en la ciudad, 4 de los 6 carriles se disponen para circular en sentido sur. Vào buổi sáng các ngày thường, giao thông chủ yếu theo hướng nam vào thành phố nên bốn trong số sáu làn xe dành cho các phương tiện chạy theo hướng nam. |
Así que ve a la playa y empezamos el lunes de nuevo. Vậy nên, hãy đi biển và bắt đầu lại vào Thứ hai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lunes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.