mâche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mâche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mâche trong Tiếng pháp.
Từ mâche trong Tiếng pháp có nghĩa là rau mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mâche
rau mátnoun (thực vật học) rau mát) |
Xem thêm ví dụ
Conscient des problèmes apparus lors des essais, McDonnell revoit le programme et propose un nouveau développement pour un aéronef, plus conventionnel, pouvant voler à Mach 0,9 ; il doit être équipé soit d'une voilure en flèche à 35°, soit d'une aile delta. Nhận thấy các vấn đề nảy sinh trong các chuyến bay thử nghiệm, McDonnell xem xét lại chương trình và đề xuất một phát triển mới dựa trên thiết kế thông thường có thể đạt vận tốc Mach 0,9, sử dụng thiết kế cánh xuôi sau 35° và cánh tam giác. |
Elle l’a mâché pendant un bon moment et j’ai demandé à voix basse aux deux hommes pardon pour le temps que cela prenait. Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian. |
Emil Cohn esquisse en 1900 une électrodynamique, où, parmi les premiers, il rejette l'idée d'éther — du moins sous sa forme d'alors — et où il utilise, comme Ernst Mach, les étoiles fixes pour définir le système de référence. Emil Cohn (1900, 1901) đã nghĩ ra một lý thuyết Điện động lực khác mà trong lý thuyết này ông cũng từ bỏ sự tồn tại của ête và sử dụng, giống như Ernst Mach, các ngôi sao cố định như là một hệ quy chiếu. |
De la nourriture, des jouets à mâcher... Và thức ăn và đồ chơi cho nó nhai. |
La nourriture cuite est plus molle, donc plus facile à mâcher, et à transformer en bouillie dans la bouche, ce qui lui permet d'être totalement digérée et absorbée dans les intestins, ce qui produit beaucoup plus d'énergie en beaucoup moins de temps. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Il ne pouvait pas mâcher, mais il pouvait utiliser un mélangeur? Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay? |
C'est presque 30 000 km / h. un peu plus de Mach 23! Đó là 18. 000 dặm một giờ, chỉ qua ngày 23 tháng Ba! |
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
Quand un animal mâche la plante, l'isothiocyanate d'allyle est libéré et repousse l'animal. Khi động vật nhai cây, isothiocyanate allyl được giải phóng, đẩy lùi động vật. |
Une bouche douloureuse ou la perte de vos dents peuvent vous empêcher de bien mâcher vos aliments et de les apprécier. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Les remèdes populaires tels qu’absorber de la caféine, ouvrir les vitres, mâcher du chewing-gum ou manger quelque chose d’épicé n’ont parfois aucun effet sur la somnolence. Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi. |
Exemples : Cigarettes, cigares, snus, tabac à mâcher, tabac à rouler, tabac à pipe Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu |
Ainsi le philosophe anglais Francis Bacon a- t- il écrit : “ Il y a des livres qu’il faut goûter, d’autres qu’il faut avaler tout rond et quelques-uns qu’il faut mâcher pour les digérer. Triết gia người Anh, Francis Bacon, viết: “Một số sách nên đọc để nếm thử, số khác để nuốt, và một số ít để nghiền ngẫm và hấp thu”. |
Mâcher le cheddar avec les gros fromages. Nhai pho-mát dày cùng các tai to mặt lớn. |
Dans certains endroits, les poissons-perroquets, qui s’affairent à mâcher bruyamment le corail mort, produisent plus de sable que n’importe quel autre procédé naturel. Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác. |
Ana mâche sa dernière bouchée de tortilla. Ana nhai miếng bánh bắp tortilla cuối cùng của mình. |
Durant les années d'Intifada, elle a par exemple publié plusieurs articles sur le chaos et le désordre provoqués par les milices associées au parti Fatah de Yasser Arafat et la guerre sanglante entre factions palestiniennes à Naplouse au sujet desquelles elle ne mâche pas ses mots. Tuy nhiên, trong thời kỳ Intifada Al-Aqsa, Hass đã đăng nhiều bài chỉ trích mạnh mẽ tình trạng hỗn loạn và mất trật tự do các dân quân kết hợp với đảng Fatah của Yasser Arafat gây ra, cùng cuộc chiến đẫm máu giữa các phần tử Palestine ở Nablus. |
L'avion était toujours subsonique, mais le nombre de Mach critique a été augmenté de 0,79 à 0,86 au niveau de la mer et à 0,895 à 35 000 pieds (10 000 m), améliorant sensiblement les performances du Panther. Chiếc máy bay vẫn còn bay dưới tốc độ âm thanh, nhưng con số Mach đã được cải thiện đáng kể từ 0,79 lên 0,86 ở độ cao mặt biển và đến 0,895 ở độ cao 10.000 m (35.000 feet), cũng như cải thiện đáng kể tính năng bay. |
Mâche ça, bébé, et que Dieu te garde. - Nhai đi nhé em bé, cầu xin Chúa ban phước lành cho em |
On mâche, on mâche. Chúng ta sẽ bắt đầu nhai. |
De même que la nourriture solide demande à être mâchée avant d’être avalée et digérée, de même les pensées spirituelles profondes exigent de la réflexion pour être absorbées et retenues. Thông tin sâu sắc về thiêng liêng đòi hỏi phải nghiền ngẫm trước khi hấp thu và ghi nhớ. |
Cet ours a fermé ses dents sur mon bras, a commencé à le mâcher comme une cuisse de dinde à Noël. Con gấu đó cắn chặt răng quanh cánh tay tôi, bắt đầu nhai nó như nhai đùi gà tây đêm Giáng Sinh vậy. |
Une Mach 1 à hayon 1971 vert lime avec un toit ouvrant. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. |
Je ne mâche pas mes mots. Trẫm không nuốt lời. |
J'ai du mal à mâcher. Tôi gap kho khan khi nhai |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mâche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mâche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.