maison mère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maison mère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maison mère trong Tiếng pháp.
Từ maison mère trong Tiếng pháp có các nghĩa là trụ sở, Công ty mẹ, trung tâm, cha mẹ nuôi, ông cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maison mère
trụ sở(headquarters) |
Công ty mẹ(parent company) |
trung tâm(headquarters) |
cha mẹ nuôi(parent) |
ông cha(parent) |
Xem thêm ví dụ
Toujours aucun communiqué de la maison mère d'omnicorp de l'OCP Ta vẫn không có xác nhận chính thức nào từ phía Omnicorp, OCP. |
Les titres représentent au plus 10 jours de votre capital d'exploitation pour votre maison mère. Trái phiếu thanh toán, nhiều nhất là chỉ đủ..... cho 10 ngày hoạt động của tập đoàn. |
Vous aiderez les femmes à se perfectionner en tant que maîtresses de maison, mères et épouses pour qu’elles puissent vivre pleinement l’Évangile dans leur foyer. Các chị em sẽ giúp các phụ nữ có được kỹ năng nội trợ, nuôi nấng con cái và hôn nhân toàn hảo để họ có thể sống trọn vẹn theo phúc âm trong nhà của họ. |
En 1999, la maison mère se scinde en deux entités: Paradox Interactive qui développe des jeux pour PC, et Paradox Entertainment qui continue de fabriquer des jeux de société. Công ty tiếp tục tạo ra các tựa game PC và vào năm 1999 thì công ty chia thành hai thực thể riêng biệt: Paradox Interactive chỉ tập trung việc phát triển các tựa game đại chiến lược cho PC, trong khi Paradox Entertainment tập trung vào việc tạo ra các board game và game nhập vai. |
Je t'ai suivi de la maison de mère. ! Em theo chị từ nhà mẹ. |
En rentrant à la maison, ma mère était bouleversée : « Comment pourrons-nous la payer ? Trên đường trở về nhà, mẹ tôi rất buồn bực: “Làm thế nào chúng ta có đủ khả năng để mua máy đó? |
Un jour, en prêchant de maison en maison, la mère de Saulo a rencontré l’ancienne institutrice de son fils. Sau này, khi đi rao giảng từng nhà, mẹ của Saulo đã gặp cô giáo em. |
À la maison, votre mère ou votre père vous gronde parce que vous n’êtes pas aussi ordonné que votre sœur. Về đến nhà, lại bị cha mẹ la rầy không gọn gàng ngăn nắp như chị gái. |
On peut transformer votre argent en or et en diamants et les garder dans nos coffres, ou nous pouvons le transférer à Paris ou à notre maison-mère à Londres ou n'importe où dans le monde et faire un virement télégraphique au Panama. Chúng tôi mua vàng hoặc kim cương, giữ chúng ở trong két an toàn hoặc chúng ta có thể gửi tiền của ông đến Paris hoặc trụ sở chính của chúng tôi ở London. những ngân hàng khác trên toàn cầu, kí gửi chúng, chuyển đến Panama. |
Nous travaillions beaucoup depuis la maison de sa mère. Chúng tôi nhiều lần làm việc ở nhà mẹ thầy. |
avant de l’avoir fait entrer dans la maison de ma mère+, Đến khi đưa chàng vào nhà mẹ tôi,+ |
Elle finit par s’exprimer : “ Allez, retournez chacune à la maison de sa mère. Cuối cùng, Na-ô-mi lên tiếng: “Mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình đi. |
C'était la maison de ma mère avant qu'elle ne soit ma mère. Đây là nhà mẹ tôi, trước khi bà làm mẹ. |
Vous avez été enlevée de la maison de votre mère, malgré elle, sinon malgré vous. Nàng đã bị bắt cóc ra khỏi nhà thân mẫu, trái với ý bà, nếu không phải là trái với ý nàng. |
À la maison avec ma mère. Ở nhà với mẹ em. |
La maison de ma mère. Nhà mẹ em. |
13 Elle finit par s’exprimer : « Allez, retournez chacune à la maison de sa mère. 13 Cuối cùng, Na-ô-mi lên tiếng: “Mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình đi. |
C'est la maison de ma mère. Đây là nhà mẹ tôi. |
Il fait habiter la femme stérile dans une maison, en joyeuse mère de fils. Ngài khiến đờn-bà son-sẻ ở trong nhà, làm mẹ vui-vẻ của những con-cái. |
Je croyais qu'on allait à la maison de ta mère. Tôi đã nghĩ chúng ta nên đến nhà mẹ của cô. |
Retournez jouer à la dînette dans la maison de votre mère. quay về với tòa biệt thự và bà mẹ giả. |
Mais j'ai réappris à connaître la maison de ma mère. Nhưng rồi tôi lại trở về căn nhà của mẹ tôi. |
On nous apprenait qu'un lâche rentre à la maison, chez sa mère. Chúng tôi từng được bảo là kẻ hèn sẽ được về với mẹ. |
Nicky, tu rentres à la maison avec ta mère. Nicky, về nhà với mẹ đi. |
Il apparaît donc que la congrégation de Jérusalem tenait des réunions dans la maison de la mère de Marc. Vậy, vào thời đó, dường như hội thánh ở Giê-ru-sa-lem thường nhóm họp tại nhà mẹ của Mác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maison mère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maison mère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.