mâmi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mâmi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mâmi trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mâmi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, bao ướp xác, nuây, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mâmi

mẹ

(mummy)

uây khyếm mẹ

(mummy)

bao ướp xác

(mummy)

nuây

(mummy)

mợ

(mummy)

Xem thêm ví dụ

Simplesmente fale com ele, " mami ". Como fala comigo.
Chỉ cần nói chuyện với Cha, Mẹ, cái cách Mẹ nói chuyện với con.
Atenda se estiver, mami.
Em yêu, hãy nhấc điện thoại đi nnào.
Não se preocupe pela Mamie, está acostumada.
Đừng lo lắng về bà ngoại Turner, bả quen với việc chia sẻ phòng rồi.
É a vez deles, mami.
Đây là chuyện của họ, mẹà.
Pode dormir com a Mamie Turner.
Cô sẽ ngủ trong này với bà ngoại Turner.
Mamie Geneva Doud Eisenhower (Boone, 14 de novembro de 1896 - Washington, DC, 1 de novembro de 1979) era a esposa do presidente dos Estados Unidos Dwight D. Eisenhower, e a primeira-dama do país entre 1953 e 1961.
Mamie Geneva Doud Eisenhower(14/11/1896 - 1/11/1979) là phu nhân của Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1953 đến năm 1961.
Mamie se casou com Dwight Eisenhower aos 19 anos, em 1916.
Mamie kết hôn với Dwight Eisenhower ở tuổi 19 vào năm 1916.
Mamie Eisenhower passou sua aposentadoria e viuvez na fazenda da família em Gettysburg, Pensilvânia.
Mamie Eisenhower nghỉ hưu và sống góa bụa tại trang trại gia đình ở Gettysburg, Pennsylvania.
Aproveite o nosso especial da tomada de posse de Ike e Mamie, no departamento de camas e roupa de cama, no segundo piso.
Hiện chúng tôi đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho các khách hàng sớm nhất ở quầy Giường và phụ kiện tại tầng 2.
Em mim, Mami, acredite em mim
Anh này, em, em hãy tin anh
Em mim, Mami, acredite em mim.
Anh này, em, em hãy tin anh.
Esses visitantes, Fraser Bradbury e Mamie Shreve, voltaram muitas vezes, e durante os meses seguintes, a vida da nossa família mudou dramaticamente.
Hai người khách này, Fraser Bradbury and Mamie Shreve, đã trở lại nhiều lần, thế là trong những tháng kế tiếp, đời sống gia đình của chúng tôi đã thay đổi hẳn.
O USS Massachusetts (BB-59), também chamado de "Big Mamie" por sua tripulação durante a Segunda Guerra Mundial, foi um couraçado da classe South Dakota.
USS Massachusetts (BB-59), tên lóng mà thủy thủ đoàn thường gọi "Big Mamie" trong Thế Chiến II, là một thiết giáp hạm thuộc lớp South Dakota.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mâmi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.