man trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ man trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ man trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ man trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gã, chàng, trai, thằng cha, anh chàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ man
gã(guy) |
chàng(guy) |
trai(man) |
thằng cha(guy) |
anh chàng(guy) |
Xem thêm ví dụ
Las manos sobre el volante, donde pueda verlas. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
En 1511, Malaca cayó en manos de los portugueses y el sultán Mahmud Shah se vio obligado a huir. Năm 1511, Malacca rơi vào tay của người Bồ Đào Nha và quốc vương Mahmud Shah buộc phải tháo chạy khỏi Malacca. |
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
La tapa en sí es tan pesada que necesita ser levantada con dos manos. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Tras enterarse de lo que se requería de ella, exclamó: “¡Manos a la obra!”. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Con la misma gran sensación de suspenso, las mismas esperanzas profundas de salvación, el mismo sudor en las manos, y la misma gente al fondo que suele no prestar atención. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Muéstrale tus manos, Augustine. Cho ông ấy xem tay đi, Augustine. |
Debajo de la estatua alguien había colocado una placa que decía: ‘Ustedes son Mis manos’. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Jugador de élite de D.C. con sus manos sobre... en casi todas las organizaciones gubernamentales. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
El corazón de María comenzó a latir con fuerza y sus manos a temblar un poco de su alegría y emoción. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Quítame las manos de encima, tío. Bỏ tay ra. |
Podría volar como " Iron Man ". tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Se asusta a la gente por aquí fuera, así que dejar en manos. Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. |
Átenles las manos. Trói chúng lại. |
Pon todas las manos atrás. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Sabe que nos encantaría dar más pero nuestras manos están atadas. Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa. |
Nos llenamos de enojo, nos sentimos frustradas, nos reñimos a nosotras mismas y a los demás, y cuando lo hacemos, no podemos ser el conducto de amor que debemos ser a fin de llegar a ser un instrumento en las manos de nuestro Padre Celestial. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
La pieza moldeada por el alfarero afirma ahora que este no tiene manos ni poder para moldear. Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó. |
No me preocupa, no necesito mi varita mágica, lo voy a matar con las manos... Mình cóc sợ, mình cũng không cần cây đũa phép cùi của mình, mình sẽ nện thằng mất dạy đó bằng nắm tay không... |
También sentimos la forma de los objetos que tenemos en las manos. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
¡ Y tu les desertaste, nos dejaste en la manos de, EL! và anh để mặc họ để họ rơi vào bàn tay hắn. |
Sus caminos son diversos; sin embargo, cada uno de ellos parece llamado por un designio secreto de la Providencia a tener un día, en sus manos, los destinos de la mitad del mundo”. Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
“Los cielos están declarando la gloria de Dios; y de la obra de sus manos la expansión está informando —escribió—. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
Leí un artículo entretenido sobre alguien que recreaba la Guerra Civil quien dijo que su tatarabuelo asesinó a un soldado yanqui con sus propias manos. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ man trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới man
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.