managerial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ managerial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ managerial trong Tiếng Anh.

Từ managerial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban quản trị, thuộc về quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ managerial

ban quản trị

adjective

thuộc về quản lý

tính từgiám sát , giám thị

He's seeking a managerial position in the accounting field
Anh ấy đang tìm kiếm một vị trí quản lý trong ngành kế toán

Xem thêm ví dụ

Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed.
Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết.
It is a relatively junior position, usually does not denote managerial responsibilities and companies have a large number of vice presidents, perhaps as an inexpensive way for a company to recognize employees, or perhaps because of delayering when an employee can't be moved higher in the organization but still deserves recognition.
Đó là một vị trí tương đối cao, thường không biểu thị trách nhiệm quản lý và các công ty có một số lượng lớn các phó chủ tịch, có lẽ là một cách rẻ tiền cho một công ty để công nhận nhân viên, hoặc có lẽ vì trì hoãn khi một nhân viên không thể được di chuyển cao hơn trong tổ chức nhưng vẫn xứng đáng được công nhận.
The assumed “isomorphism of constructs” has been central to deciding how to use and understand culture in the managerial sciences (Van de Vijver et al. 2008; Fischer, 2009).
Các giả định "đẳng cấu của các cấu trúc" đã được tập trung để quyết định cách sử dụng và hiểu về văn hóa trong các ngành khoa học quản lý (Van de Vijver et al 2008;.
He has held managerial posts at state-run petrochemical and natural gas firms.
Ông đã giữ các vị trí quản lý tại các công ty hóa dầu và khí đốt nhà nước.
On 18 May 2012, Molde gave Aston Villa permission to discuss their vacant managerial role with Solskjær, following the sacking of Alex McLeish.
Ngày 18 tháng 5 năm 2012, Molde cho phép Aston Villa chiêu mộ Solskjær làm HLV trưởng đội bóng này, sau sự sa thải với HLV Alex McLeish.
Managerial finance is the branch of finance that concerns itself with the managerial significance of finance techniques.
Tài chính quản lý hay tài chính quản trị là nhánh của tài chính mà chính nó liên quan với ý nghĩa quản lý của các kỹ thuật tài chính.
It has more to do with changing supply and demand for skill, the race between education and technology, globalization, probably more unequal access to skills in the U.S., where you have very good, very top universities but where the bottom part of the educational system is not as good, so very unequal access to skills, and also an unprecedented rise of top managerial compensation of the United States, which is difficult to account for just on the basis of education.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
The diversity of interested parties leads to a logical division in the discipline of accounting : financial accounting and managerial accounting .
Sự đa dạng của các bên liên quan dẫn đến cách phân chia lô - gích trong ngành kế toán : kế toán tài chính và kế toán quản trị .
Managerial contracts, debt contracts, equity contracts, investment returns, all have long lived, multi-period implications.
Quản lý hợp đồng, hợp đồng nợ, hợp đồng vốn chủ sở hữu quyết định đầu tư, tất cả từ lâu đã sống ý nghĩa, nhiều thời kỳ.
Managerial economics is the application of economic methods in the managerial decision-making process.
Kinh tế học quản lý là việc áp dụng các phương pháp kinh tế trong quá trình ra quyết định quản lý.
By recruiting the Japanese into his service in the manner that he did, he retained both the extensive industrial complex around Taiyuan and virtually all of the managerial and technical personnel employed by the Japanese to run it.
Bằng cách tuyển mộ người Nhật phục vụ cho mình, Diêm Tích Sơn duy trì tổ hợp công nghiệp rộng lớn quanh Sơn Tây và gần như toàn bộ người quản lý và nhân viên kỹ thuật do người Nhật thuê để vận hành chúng.
Lack of managerial ability or experience .
Thiếu kinh nghiệm hay khả năng quản lý .
In a recent survey, the farm conditions and production methods in intensively reared flocks of Chios sheep in Greece have been described showing an important structural and managerial development compared to the more traditional systems which are still dominant in Greece.
Trong một cuộc khảo sát gần đây, điều kiện trang trại và phương pháp sản xuất theo bầy sâu thâm canh cừu Chios ở Hy Lạp đã được mô tả cho thấy sự phát triển cấu trúc và quản lý quan trọng so với các hệ thống truyền thống mà vẫn còn chiếm ưu thế ở Hy Lạp.
She was also a former managerial director of Solid Source Trading for the Visayas Region.
Cô cũng là cựu giám quản lý của Solid Source Trading cho Vùng Visayas.
Not only was he given a managerial position but he was also entrusted with more flexibility in his work schedule.
Anh không chỉ được giao việc quản lý mà còn có thể linh động về thời gian làm việc.
This instrumental view of human behavior by Taylor prepared the path for human relations to supersede scientific management in terms of literary success and managerial application.
Quan điểm công cụ này về hành vi của con người bởi Taylor đã chuẩn bị con đường cho mối quan hệ của con người để thay thế quản lý khoa học về mặt thành công văn học và ứng dụng quản lý.
Like many of her millennial cohorts, she had actually grown into a managerial role before she'd gotten any formal leadership training.
Giống như những đoàn quân thanh niên của cô, cô ấy đã thực sự trở thành người có vai trò quản lý, trước khi nhận được bất kỳ khóa đào tạo lãnh đạo chính thức.
Wedgwood is also noted as an early adopter/founder of managerial accounting principles in Anthony Hopwood's "Archaeology of Accounting Systems."
Wedgwood cũng được ghi nhận là người tiếp nhận / sáng lập sớm các nguyên tắc kế toán quản lý trong "Khảo cổ học các hệ thống kế toán" của Anthony Hopwood.
Even if we look at something like workplace diversity and inclusion, if I asked you what gender-ethnicity combination is least likely to be promoted to senior managerial positions, who would you think it was?
Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở. Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao, bạn sẽ nghĩ đó là ai?
The poor results of the plantation sector were caused by: inadequate incentive framework; insufficient market orientation; heavy top-down planning; weak extension capacity; limited technological and managerial capacity; and inadequate investment.
Kết quả hạn chế của việc trồng rừng trước đây là do các nguyên nhân chính sau: cơ chế khuyến khíchchưa đầy đủ, chưa định hướng thị trường đúng đắn; chủ yếu quy hoạch từ trên xuống; năng lực khuyến lâm kém; năng lực công nghệ và quản lý hạn chế; và đầu tư chưa đúng mức.
In particular, it was the need for audited accounts that sealed the fate of managerial cost accounting.
Cụ thể, chính sự cần thiết của các tài khoản được kiểm toán đã đóng dấu số phận của kế toán quản trị giá thành.
Inter Milan coach Jose Mourinho has admitted that winning this season 's Scudetto is the toughest feat of his managerial career .
Huấn luyện viên Inter Milan ông Jose Mourinho đã thừa nhận rằng giành chức vô địch quốc gia Ý mùa này là thành tích khó khăn nhất trong sự nghiệp làm huấn luyện của mình .
The business school is focused on the managerial and financial aspects of the IT industry and has a total of 162 students.
Trường Quản lý tập trung vào lĩnh vực tài chính và quản lý của ngành IT và có khoảng 160 sinh viên.
Still, there may be substantial differences in the usage of 'economics for business' and 'managerial economics' with the latter used more narrowly.
Tuy nhiên, có thể có sự khác biệt đáng kể trong việc sử dụng 'kinh tế học kinh doanh' và 'kinh tế quản lý' và thứ hai được sử dụng hẹp hơn.
We will need to adapt organizations and managerial practices.
Chúng ta cần thích ứng tổ chức và thực tiễn quản lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ managerial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.