mandat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandat trong Tiếng pháp.
Từ mandat trong Tiếng pháp có các nghĩa là lệnh, ngân phiếu, nhiệm chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandat
lệnhnoun On arrête pour ce soir et on reviendra avec un mandat. Ta nên thôi rình mò, hãy quay lại với lệnh khám sau. |
ngân phiếunoun |
nhiệm chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Nixon envisagea d'accomplir un second mandat mais certains soutiens d'Eisenhower cherchaient à l'évincer. Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông. |
Pas besoin de mandat au lycée. Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường. |
" Sans doute vous êtes un peu difficile de voir dans cette lumière, mais j'ai obtenu un mandat et il est toutes correctes. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
Le Riksdag est composé de 349 députés élus au suffrage universel direct pour un mandat de 4 ans renouvelable depuis 1994 (3 ans avant). Kể từ năm 1971, Riksdag đã là một cơ quan lập pháp đơn viện với 349 thành viên (tiếng Thụy Điển: riksdagsledamöter) được bầu theo tỷ lệ và phục vụ, từ năm 1994 trở đi, theo nhiệm kỳ bốn năm cố định. |
Parmi les présidents qui effectuèrent un seul mandat complet de quatre ans, Carter fut le seul qui n'eut pas à proposer de candidats à la Cour Suprême. Trong số các tổng thống phục vụ ít nhất một nhiệm kỳ, Carter là tổng thống duy nhất chưa bao giờ bổ nhiệm thẩm phán cho Tối cao Pháp viện. |
Si aucun humain ne voit ce que voit la machine, alors personne ne pourra se plaindre que les infos ont été obtenues sans mandat. Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm. |
Cependant, fin 2004, le président russe Vladimir Poutine change la loi en abolissant les élections directes au poste de gouverneur ; par la suite, le 21 octobre 2005, Abramovitch est nommé gouverneur pour un nouveau mandat. Tuy nhiên, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã thay đổi pháp luật để hủy bỏ các cuộc bầu cử Toàn quyền địa phương, và vào ngày 21 tháng 10 năm 2005 Abramovich được tái chỉ định thêm một nhiệm kỳ nữa. |
Cependant, les membres du Parlement libanais le persuadent de poursuivre son mandat. Tuy nhiên, các thành viên nghị viện Liban đã thuyết phục ông nắm quyền cho đến hết nhiệm kỳ. |
Les autorités ont renvoyé les moines dans leurs villages natals et les ont assignés à résidence, sans mandats d'arrêt ni chefs d'accusation. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
Vous pouvez à tout moment imprimer une copie de votre mandat. Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào. |
Si le parti le sauve, on perdra 50 sièges à la Chambre aux élections de mi-mandat. Nếu Đảng cứu ông ta, chúng ta sẽ mất 50 ghế ở Hạ viện trong cuộc bầu cử sắp tới. |
Avec un mandat et le F. B. I., on pourra arrêter qui on veut! Ta có thể lấy trát toà và trở về Las với FBl lấy bất cứ thứ gì ta muốn |
Après avoir perdu un troisième mandat à cause d'un redécoupage électoral, il est nommé juge de la cour du comté de Baldwin, mais à la suite de la mort subite du sénateur Augustus Bacon, Thomas W. Hardwick, représentant du 10e district de Géorgie, est désigné pour occuper le siège vacant du sénateur. Sau khi mất nhiệm kỳ thứ ba sau khi tái phân chia khu, ông được bổ nhiệm làm thẩm phán của tòa án Quận Baldwin, nhưng sau cái chết đột ngột của Thượng nghị sĩ Augustus Bacon, Hạ nghị sỹ Thomas W. Hardwick của Georgia khu vực bầu cử số 10 của Quốc hội được bổ nhiệm vào ghế Thượng viện của ông Bacon và ông Vinson tuyên bố ứng cử của ông cho ghế của Hardwick trong Quốc hội. |
J'ai un mandat d'arrêt au nom de Lara Brennan... Đây là lệnh bắt giữ Lara Brennan... |
mandat de perquisition, gants... Giấy khám xét, găng tay... |
Mais, je peux vous le dire, la construction de ce pont affecte directement notre pouvoir de gagner contre les républicains à mi-mandat. Nhưng tôi có thể cho ngài biết rằng việc xây cây cầu đó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chiến đấu của chúng ta với phe Cộng hòa trong cuộc bầu cử sắp tới. |
Écoute, ce mandat est contre moi. Cái lệnh truy nã đó là dành cho con. |
Ça prend combien de temps pour qu'un juge délivre un mandat? Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát? |
Roméo! non, pas lui; bien que son visage soit meilleur que aucun homme, mais sa jambe excelle tous les hommes, et pour une main et un pied, et un corps, - fussent- elles de ne pas être parlait, mais ils sont passés de comparer: il n'est pas la fleur de la courtoisie, - mais je vais lui comme mandat doux comme un agneau. -- Va ton chemin, donzelle; servir Dieu. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
5 décembre : Thomas Jefferson obtient un second mandat de président des États-Unis. 4 tháng 3 - Thomas Jefferson tuyên thệ nhậm chức Tổng thống Hoa Kỳ nhiệm kỳ thứ 2. |
Elle ne peut être donnée par une formation théologique ni par un mandat émanant de l’assemblée. Thẩm quyền này không thể do quá trình huấn luyện thần học hoặc một sự ủy quyền từ giáo đoàn mà có. |
L’activité des chrétiens oints de l’esprit qui composent le Collège central, de même que celle des surveillants qu’ils nomment dans les filiales, les districts, les circonscriptions et les congrégations, devrait être reconnue comme un mandat sacré. Đó là những anh xức dầu hợp thành Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, và những giám thị được họ bổ nhiệm để phục vụ tại các trụ sở chi nhánh, trong các địa hạt, vòng quanh và hội thánh. Chúng ta nên xem vai trò của những người này là trách nhiệm thánh. |
Par ce mandat, Dieu ‘ couronne ’ aujourd’hui encore les humains de dignité. Như thế, Đức Chúa Trời vẫn “đội” cho con người sự vinh hiển. |
C’est ainsi que l’amiral Warren fut remplacé en tant que commandant en chef par l’amiral Alexander Cochrane, avec des renforts et un mandat pour contraindre les Américains à une paix favorable. Trong lúc này, Đô đốc Alexander Cochrane đã đến thay thế vị trí tổng tư lệnh của Đô đốc Warren, cùng với lực lượng tăng viện và mệnh lệnh phải đảm bảo buộc Hoa Kỳ vào một nền hòa bình có lợi cho Anh. |
Cependant, le conflit israélo-arabe n'était pas le centre d'attention principal de Nixon durant son premier mandat car il considérait que, quoi qu'il fît, les Juifs américains ne soutiendraient pas sa réélection,. Tuy nhiên, xung đột Ả Rập-Israel không phải là một tiêu điểm chú ý của Nixon trong nhiệm kỳ đầu của ông, một nguyên nhân là vì ông cho rằng người Do Thái sẽ phản đối ông tái tranh cử bất kể ông làm điều gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mandat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.