mandorle trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandorle trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandorle trong Tiếng Ý.
Từ mandorle trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạnh nhân, hạnh, hạnh đào, lựa chọn, kén chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandorle
hạnh nhân
|
hạnh
|
hạnh đào
|
lựa chọn
|
kén chọn
|
Xem thêm ví dụ
I capelli canuti cadono come i fiori bianchi del mandorlo. Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. |
All’inizio del suo ministero Geremia ricevette una visione in cui vide un germoglio di mandorlo. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Enormi occhi a mandorla, privi di palpebre? Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư? |
Come costruire una mandorla VIII. Khởi công xây dựng nhà máy nước Dankia II. |
E queste monocolture coinvolgono anche colture che sono buone per le api, come i mandorli. Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. |
I tuoi occhi sembrano due mandorle blu. Mắt em hình oval tuyệt mĩ màu lam, trông như một hồ nước |
Ecco, prenda dei dolcetti alle mandorle e si compri una barretta di cioccolato. Này, lấy vài cái bánh nữa nhé và lấy vài cái kẹo cho cậu nữa. |
8 Il giorno dopo Mosè entrò nella tenda della Testimonianza, ed ecco, il bastone di Aronne per la casa di Levi aveva germogliato: aveva messo gemme, fatto fiori e prodotto mandorle mature. 8 Vào ngày hôm sau, khi Môi-se đi vào lều chứa Chứng Tích, kìa, cây gậy của A-rôn thuộc nhà Lê-vi đã đâm chồi, đang kết nụ, trổ hoa và sinh những quả hạnh đào chín. |
Il nome con cui gli antichi ebrei chiamavano il mandorlo significa “colui che si sveglia”, e questo allude al fatto che fiorisce presto. Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó. |
Gli antichi ebrei chiamavano il mandorlo “uno che si sveglia (vigila)”, alludendo alla sua fioritura precoce. Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác. |
I capelli bianchi sono paragonati ai fiori del “mandorlo”. Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”. |
(Matteo 13:31; 23:23; Luca 11:42) Poi gli invitati avrebbero potuto gustare un dolce a base di grano arrostito con l’aggiunta di mandorle, miele e spezie. Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
1:11, 12: Perché il fatto che Geova vigili riguardo alla sua parola è messo in relazione con “un germoglio di mandorlo”? 1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”? |
Risposi: “Vedo un ramo di mandorlo”. Tôi thưa: “Con thấy một cành hạnh đào”. |
Perché il fatto che Geova ‘vigili’ è messo in relazione con il mandorlo? Tại sao việc Đức Giê-hô-va tiếp tục “tỉnh-thức” có liên quan đến cây hạnh? |
Ora, la vastità delle monocolture a mandorlo fa sì che la maggior parte delle api della nostra nazione, oltre 1,5 milioni di alveari di api, venga trasportata in tutta la nazione per impollinare questa singola coltura. Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. |
Non potevi saperlo... Ma sono allergica alle mandorle. Chắc cô không biết, chứ tôi dị ứng với hạnh nhân |
Visione del mandorlo (11, 12) Khải tượng về cây hạnh đào (11, 12) |
Proprio come il mandorlo “si sveglia” presto, così Geova si era simbolicamente ‘alzato di buon’ora’ per mandare i suoi profeti ad avvertire il suo popolo circa le conseguenze della disubbidienza. Giống như cây hạnh ‘thức’ sớm, Đức Giê-hô-va đã “dậy sớm”, theo nghĩa bóng, để sai các tiên tri đến báo trước cho dân sự Ngài biết những hậu quả của sự không vâng lời (Giê-rê-mi 7:25). |
All’inizio del suo ministero, il profeta vide in una visione un germoglio di mandorlo. Khi bắt đầu thánh chức, trong một sự hiện thấy, nhà tiên tri đã thấy “một gậy bằng cây hạnh”. |
L’obiettivo era il nucleo subtalamico, una minuscola struttura a forma di mandorla al centro del cervello. Mục tiêu là nhân dưới đồi, một cấu trúc hình hạnh nhân nhỏ xíu nằm sâu trong não. |
Diavoletti dagli occhi a mandorla, diavoletti neri e anche un paio rosa come voi. Lũ quỷ nhỏ mắt xếch lũ quỷ nhỏ đen, còn có một cặp trắng hồng như chúng mày. |
Ci ha messo anche dei pezzi di mandorle. Tôi thấy hình như cô thái chúng theo kiểu hạt lựu phải không? |
Mangia nocciole, mandorle, noci, preferibilmente crude, non salate. Họ ăn đậu, hạnh nhân, óc chó còn tươi, chưa được ướp muối. |
COME vedi, da questa verga o bastone spuntano fiori e mandorle mature. HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandorle trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mandorle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.