manejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manejar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lái, lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manejar
láiverb ¿Lo dejaste manejar tu auto? Có phải anh đã để cậu ta lái xe? |
lái xeverb ¿Lo dejaste manejar tu auto? Có phải anh đã để cậu ta lái xe? |
Xem thêm ví dụ
Si llega a tiempo, le daremos a los Raza más de lo que pueden manejar, haciendo que la Corporación Ferrous lo reconsidere. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Del mismo modo, debemos suministrar ayuda a los que buscan la verdad hoy día e intentar siempre manejar la palabra de la verdad correctamente. Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật. |
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”. Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.” |
Pero, si bien es cierto que algunos precursores han tenido que interrumpir su servicio por un tiempo, a menudo las situaciones difíciles se pueden manejar o hasta evitar. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Es justo lo que necesitamos para recibir ánimo en estos “tiempos críticos, difíciles de manejar” (2 Timoteo 3:1). (2 Ti-mô-thê 3:1) Lời nhắc nhở trong đó giúp chúng em tránh trở thành nạn nhân cho “mưu-kế của ma-quỉ”. |
La Palm Pilot fue uno de los primeros PDA digital - asistente personal digital - y ayudó a manejar su listas de tareas y el calendario e información de contacto y notas. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
Mire, señora, mi profesión es manejar en carreras de autos. Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua. |
En EE.UU., un país muy indulgente para los conductores borrachos uno va ala cárcel por manejar con más de 0,08. Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08. |
Además puedo manejar a Ollie más fácil que a los demás. Thêm vào đó tôi có thể điều khiển Ollie dễ dàng hơn người khác. |
Te contraté porque pensaba que podías manejar esto. Tôi đã thuê cô bởi vì tôi nghĩ cô có thể xử lý vụ này. |
Entonces alguien capacitado para manejar documentos antiguos lo hará. Vậy một người đã được đào tạo để xử lý các tài liệu cổ sẽ làm nó. Đồng ý. |
Pulse sobre este botón si desea añadir un tipo de archivo (tipo MIME) que su aplicación puede manejar Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được |
(Job 21:7). Cuando escuchamos las respuestas que Dios da en su Palabra, nos damos cuenta de que su forma de manejar los asuntos nos beneficia (2 Pedro 3:9). (Gióp 21:7) Khi thật sự lắng nghe những gì Đức Chúa Trời nói qua Lời Ngài, họ hiểu được rằng cách Đức Chúa Trời giải quyết các vấn đề quả thật đem lại lợi ích cho họ.—2 Phi-e-rơ 3:9. |
El apóstol Pablo escribió lo siguiente sobre cómo serían las personas en “los últimos días”: “Se presentarán tiempos críticos, difíciles de manejar. Nói về hạng người sống trong những “ngày sau-rốt”, sứ đồ Phao-lô viết: “Trong ngày sau-rốt, sẽ có những thời-kỳ khó-khăn. |
Ya tenemos a un millón de personas en el sitio, así que podemos manejar unos cuantos más. Chúng tôi đã có hàng triệu người tham gia vào trang web rồi, do đó chúng tôi có thể quản lý một vài người nữa. |
Y estábamos hablando acerca de esto, y ya saben, Tom, por la mayor parte de su vida ha sido el ejemplo del atormentado artista moderno contemporáneo, intentando controlar y manejar y dominar estos impulsos creativos incontrolables que están totalmente interiorizados. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
El conocimiento de cómo manejar una granja de esta forma se ha perdido totalmente. Tri thức về cách làm nông ngày xưa đã biến mất hoàn toàn. |
Recientemente, creo que he podido manejar un poco mi flujo ki. Thực tế, con đã đủ khả năng kiểm soát hành động của mình. |
No entiendo por qué no me dejas manejar el auto. Chả hiểu sao anh lại không dám đưa xe cho tôi |
Porque vivimos en “tiempos críticos, difíciles de manejar”, como predijo la Biblia (2 Timoteo 3:1). Đó là vì chúng ta đang sống trong “những thời-kỳ khó-khăn” như Kinh Thánh đã báo trước. |
El sistema es suficientemente inteligente como para definir cuál es la forma más segura de manejar. Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe. |
5 Una indicación de que vivimos en “los últimos días”, con sus “tiempos críticos, difíciles de manejar”, es la falta de “cariño natural”. 5 Một dấu hiệu cho biết chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” là sự “vô-tình” (II Ti-mô-thê 3:1, 3). |
¿Cómo lo van a manejar? Bạn sẽ phải xử lý nó như thế nào? |
Veo que el viejo cerebro debe operar, de otro modo no puedo hablar en inglés, manejar un auto, o reconocerlo a usted. Trái lại tôi không thể về nhà, trái lại tôi không thể nói tiếng Anh, lái một chiếc xe hơi, nhận ra bạn. |
Empecé aprendiendo a cómo leer planos y manejar maquinaria pesada de acero para fabricación. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.