mankind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mankind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mankind trong Tiếng Anh.
Từ mankind trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài người, nhân loại, nam giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mankind
loài ngườinoun (human race) I fear for the future of mankind. Tôi lo lắng cho tương lai của loài người. |
nhân loạinoun I'm not even sure that mankind is ready for it. Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
nam giớinoun (man as opposed to woman) |
Xem thêm ví dụ
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
The evils of mankind will not live in this new Eden. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
But it is also a strategic investment in the future of all mankind, because it's about the environment. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
• God’s prophetic word points to what future for obedient mankind? • Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời? |
14 (1) Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
One impact would forever change the course of Earth's history and the fate of mankind. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
(Jeremiah 10:23) The good news is that mankind’s disastrous experiment with moral independence is almost over. Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
is a question that has perplexed mankind for millenniums. Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay. |
(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
War, crime, terror, and death have been the continuing lot of mankind under every type of human government. Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người. |
Showing regard for wildlife requires a change in mankind’s thinking Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
I'm not even sure that mankind is ready for it. Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
As a human, he selflessly ministered to others and then gave his life in behalf of mankind. Khi làm người, ngài đã phục vụ người khác cách bất vị kỷ và rồi phó sự sống mình vì nhân loại. |
How has Jehovah revealed his purposes to mankind? Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại? |
4 That through his aatonement, and by bobedience to the principles of the gospel, mankind might be saved. 4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi. |
* Through the Atonement of Christ, all mankind may be saved, A of F 1:3. * Nhờ sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô mà mọi người đều có thể được cứu rỗi, NTĐ 1:3. |
2 As Jehovah’s great day approaches, mankind in general is sleeping in a spiritual sense. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
Providing his Son, Jesus Christ, as “a propitiatory sacrifice” for anointed Christians and for the world of mankind is an expression of Jehovah’s humility. —1 John 2:1, 2. Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mankind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mankind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.