manta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manta
chănnoun Puedo fijarme si hay alguna manta extra si tiene frío. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
mềnnoun Enviaré al muchacho con tu montura y tu manta. Tôi sẽ kêu thằng nhỏ đem yên ngựa và mền tới cho anh. |
Xem thêm ví dụ
Te traeré una manta. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Hemos visto ese manto sobre él de nuevo en esta conferencia. Chúng ta đã thấy được thẩm quyền đó ở với ông một lần nữa trong đại hội này. |
Jesucristo, ¿quieres que extendamos una manta y mirar estrellas fugaces lo próximo? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
Vuelvo al armario, veo una manta más gruesa en el estante de arriba, así que la alcanzo y tiro hacia abajo. Tôi lại quay về tủ, thấy một cái chăn nặng hơn ở ngăn trên cùng nên tôi với tay lôi nó xuống. |
Puedo fijarme si hay alguna manta extra si tiene frío. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
Si la prenda en cuestión era el manto del deudor, tenía que devolvérselo al atardecer, pues probablemente lo necesitara para abrigarse de noche (Deuteronomio 24:10-14). Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
El Salvador ve más allá de los “mantos” y las “coronas” que ocultan nuestros pesares ante las demás personas. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
¿Quién te dio el manto, Tus? Ai đưa cái áo đó cho anh hả Tus? |
Será ensillada y puesta bajo mi manto. Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta. |
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años. Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm. |
Bajo el manto y el ceño fruncido, es el mismo enemigo que hemos pasado toda nuestra vida combatiendo. Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình. |
Permítanme expresar gratitud por los ágiles dedos que han producido miles de bellas mantas, y gracias también a los dedos no tan ágiles de nuestras hermanas de más edad que confeccionaron los tan necesitados edredones o acolchados. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
Aquellas que alcancen a tocar su manto, conseguirán la felicidad eterna. Những ai được chạm vào cái áo đó sẽ được hạnh phúc đời đời. |
Es especialmente conocido por sus teorías sobre la expansión del fondo oceánico, específicamente por sus trabajos sobre las relaciones entre los arcos insulares, las anomalías gravitacionales del fondo marino, y la peridotita serpentinizada, y la sugerencia de que la convección del manto terrestre era la fuerza impulsora de este proceso. Ông nổi tiếng với các học thuyết về tách giãn đáy đại dương, một công trình thể hiện mối liên hệ giữa cung đảo, dị thường từ đáy biển, và peridotit bị serpentin hóa, theo đó sự đối lưu của manti Trái Đất là lực chủ yếu gây ra chuyển động tách giãn. |
¿Todavía están las mantas aquí? Chăn mền vẫn còn ở đây chứ? |
Durante la tormenta del monzón del suroeste, las mantas de todo el archipiélago se congregan en un pequeño lugar en el atolón de Baa, llamado Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
El espesor medio de la corteza es de unos 35 kilómetros, de modo que el manto se halla demasiado profundo para la capacidad de perforación de la tecnología actual. Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến. |
Yahya Abdul-Mateen II como David Kane / Black Manta: Un despiadado cazador de tesoros y un mercenario en alta mar con un don para crear innovaciones tecnológicas letales. Yahya Abdul-Mateen II vai David Kane / Black Manta: Một tên hải tặc tàn nhẫn và một lính đánh thuê trên biển. |
¡ Caramba! Esa parece mi manta. Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá. |
La mamá cree que su bebé parece tener frío y quiere tapar al bebé con una manta. Một bà mẹ ngớ ngẩn nghĩ rằng con mình lạnh, muốn đắp chăn cho con. |
La Cruz Roja Internacional también distribuyó mantas a los azeríes y notó que en diciembre, los refugiados ya tenían comida suficiente para su alimentación. Hội chữ thập đỏ cũng phân phát chăn màn cho người dân Azeris, và cho biết tới tháng 12, đã có đủ lương thực dành cho người tị nạn. |
Línea Evreux - Mantes-la-Jolie. Mantes-la-Jolie, Pháp. |
Desde esta altura de la manta, casi listo para deslizarse por completo, no podía permanecer en el lugar. Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.