mantis religiosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantis religiosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantis religiosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mantis religiosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ bọ ngựa, con bọ ngựa, bọ ngựa, ngựa trời, bà xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantis religiosa
bộ bọ ngựa(mantis) |
con bọ ngựa(mantis) |
bọ ngựa(mantis) |
ngựa trời(mantis) |
bà xơ
|
Xem thêm ví dụ
¿Qué dicen sobre tu Ministro Grillo y sus juegos con mantis religiosas? Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng? |
¿Era el estilo de mantis religiosa? Cậu học Thương Long Quyền à? |
Perteneces al Clan de la Mantis Religiosa, ¿no? Anh là người của tộc Bọ Ngựa phải không? |
Ese mantis religioso está hecho con una sola hoja de papel sin pegamento, ni cortes. Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán. |
Cuando el golpe de la mantis religiosa quiebra el cuerpo del grillo, se debe a su sentido de la oportunidad. Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ. |
Y si hacer una mantis religiosa con un cuadrado simple sin cortar no fuera lo suficientemente interesante entonces se podría hacer dos mantis religiosas con un cuadrado simple sin cortar. Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông. |
Boeing construyó un dispositivo de entrenamiento inusual conocido como Waddell's Wagon (en referencia a un piloto de pruebas de 747, Jack Waddell) o «Mantis Religiosa» que consistía en un modelo de cabina montado en el techo de un camión que albergaba andamios y otras estructuras. Boeing đã xây dựng một thiết bị huấn luyện khác thường được biết đến như "Waddell's Wagon" (Máy bay của Waddell) (tên gọi của một phi công thử nghiệm 747 là Jack Waddell), thiết bị này gồm có một buồng lái mô hình như thật đặt trên mui của một xe tải. |
La Mantis Religiosa. Đường Lang Quyền cũng hay đấy. |
Kung Fu de la mantis religiosa. thế Kung Fu bọ ngựa. |
No me acuerdo de escribir sobre una mantis religiosa gigante. Ta không nhớ đã viết về một con bọ ngựa khổng lồ. |
Sólo has visto Mantis Religiosa. Ngươi chỉ mới thấy Đường Lang Quyền. |
Y los camarones mantis se llaman así en honor a las mantis religiosas que también tienen un veloz apéndice alimentario. Và tôm tít được gọi với cái tên đó vì nó giống con bọ ngựa, ở chỗ là nó cũng có càng giúp nó xẻ thịt con mồi rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantis religiosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mantis religiosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.