manutentore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manutentore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manutentore trong Tiếng Ý.

Từ manutentore trong Tiếng Ý có nghĩa là người phải cưu mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manutentore

người phải cưu mang

(maintainer)

Xem thêm ví dụ

Ma io ero davvero un manutentore.
Nhưng tôi đúng là một thợ bảo trì.
La mia famiglia pensava facessi il manutentore.
Hồi đó gia đình tôi tưởng tôi là một thợ bảo trì.
Io invito gli scapoli piu'interessanti affinche'tu li conosca, e tu... apri quelle gambe da puttana per il manutentore!
Tao mời tất cả những người độc thân... để gặp mày và mày thì... dạng đôi chân bẩn thỉu đó ra cho một thằng nô lệ!
Secondo il manutentore non e'un guasto, hanno premuto il pulsante di emergenza.
Thợ máy nói rằng thang máy không tự dừng lại, mà họ đã bấm nút báo động.
Ogni anno, meno elettricisti, meno carpentieri, meno idraulici, meno saldatori, meno tubisti, meno manutentori per le tubature del vapore.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manutentore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.