maremoto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maremoto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maremoto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maremoto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sóng thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maremoto
sóng thầnnoun Se emitió una alerta de maremoto pero luego fue cancelada. Lời cảnh báo về sóng thần được loan ra nhưng sau đó bị hủy bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Hace muy poco, nuestros corazones y nuestra ayuda se han ofrecido a Japón después del devastador terremoto y maremoto, y el efecto de los desafíos nucleares. Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra. |
Callister y yo nos reunimos con los santos que habían perdido a seres queridos como resultado del maremoto que asoló el lado este de Samoa el septiembre pasado. Callister và tôi đã có thể họp với Các Thánh Hữu là những người bị mất người thân trong gia đình vì cơn sóng thần giáng xuống miền đông Samoa tháng Chín năm ngoái. |
Un tsunami provoca un maremoto que viaja a 700 km por hora. Sóng thần có thể di chuyển đến 700 km / giờ 700 km / giờ ư? |
El maremoto de Tumaco causó, al romper contra la costa, gran destrucción en la ciudad de Tumaco y las poblaciones de El Charco, San Juan, Mosquera y Salahonda en el Pacífico colombiano. Khi Sóng thần Tumaco tràn lên bờ, nó phá hủy trầm trọng thành phố Tumaco, cũng như các thị trấn El Charco, San Juan, Mosquera và Salahonda trên bờ biển Thái Bình Dương của Colombia. |
En el terrible desastre del maremoto, y en otros desastres causados por conflictos, enfermedades y hambre, hemos realizado una obra grande y maravillosa ayudando a otras personas, sin preocuparnos quién obtiene el reconocimiento. Trong thảm họa sóng thần khủng khiếp, và trong những thảm họa khác do xung đột, bệnh tật, và đói kém gây ra, chúng ta đã làm một công việc vĩ đại và kỳ diệu để trợ giúp những người khác mà không màng đến việc ai sẽ nhận được sự khen ngợi. |
Un gigantesco maremoto azotó la región de la Misión Sendai, arrasando todo a su paso: autos, casas, fábricas y campos. Một cơn sóng thần khổng lồ dâng lên trong khu vực phái bộ truyền giáo Sendai—càn quét đi mọi thứ trên đường đi của cơn sóng: ô tô, nhà cửa, hãng xưởng, và đồng ruộng. |
Nuestro esfuerzo de cuatro años por ayudar a los damnificados por el maremoto de Indonesia y el sur de Asia continuó. Nỗ lực kéo dài 4 năm nay của chúng ta để giúp những người bị tàn phá bởi sóng thần ở Indonesia và Nam Á cũng đang tiếp tục. |
Cook acerca de los niños samoanos que huyeron del maremoto (página 83). Cook về các trẻ em Samoa trốn chạy cơn sóng thần (trang 83). |
Y estas declaraciones de advertencia vinieron mucho antes de una época de destrucción sin precedente debido a los huracanes en el área del Caribe y a la devastación del maremoto en el este de Asia. Và những lời cảnh cáo này đến đúng lúc trước sự tàn phá của một mùa bão tố chưa từng xảy ra trong Vùng Caribbean và sự tàn phá của Sóng Thần ở miền Đông Á Châu. |
A finales de diciembre de 2004 se produjo un terrible terremoto en la costa de Indonesia que provocó un mortífero maremoto que acabó con la vida de miles de personas y destrozó la vida de los que quedaron atrás. Cuối tháng Mười Hai năm 2004 đã mang đến một trận động đất đầy kinh hoàng tại bờ biển Nam Dương gây ra một cơn sóng thần nguy hiểm làm thiệt mạng hằng ngàn người và làm đảo lộn cuộc sống của những người còn sống sót. |
Y entró en Sierra Leona no como un caso en particular, sino como un maremoto. Nó đến Sierra Leone không phải chỉ một ca, mà là một làn sóng. |
Dado que estos terremotos deforman el fondo marino, casi siempre generan maremotos. Vì những trận động đất này làm biến dạng đáy đại dương, chúng thường tạo ra một loạt những cơn sóng thần lớn. |
Harry se preparó para acometer un maremoto de furia. Harry gồng mình để hứng chịu một cơn cuồng phong thịnh nộ. |
Hace muy poco hemos prestado auxilio a Haití y a Chile, tras los devastadores terremotos y maremotos que hubo en estas regiones. Gần đây nhất, chúng ta đã phụ giúp ở Haiti và Chile tiếp theo những trận động đất rồi sóng thần hoành hành trong các khu vực đó. |
Hemos visto y sentido el dolor de mujeres, hombres y niños, de los ancianos y de los débiles atrapados en los huracanes, los maremotos, las guerras o las sequías. Chúng ta đã thấy và cảm nhận nỗi đau khổ của những người đàn ông, đàn bà và trẻ con và những người già yếu đã trải qua lúc gặp cuồng phong, sóng thần, chiến tranh và hạn hán. |
Entre los desastres ocasionados por la actividad sísmica reciente se encuentran el maremoto de 2004 que mató a cerca de 167.736 personas en el norte de Sumatra, y el terremoto de Java de mayo de 2006. Những thảm họa gần đây liên quan tới hoạt động kiến tạo gồm vụ sóng thần năm 2004 đã giết hại tổng cộng gần 230.000 người và khoảng 167.736 người tính riêng phía bắc Sumatra, và trận động đất Yogyakarta năm 2006. |
Si bien los tsunamis se conocen como maremotos, no tienen nada que ver con las mareas generadas por las fuerzas gravitacionales del sol y la luna. Dù sóng thần thường được coi là sóng thủy triều, chúng thực chất lại không liên quan đến thủy triều, mà do lực hút của mặt trời và mặt trăng. |
Los jóvenes adultos solteros de la Estaca Sendai, Japón, recientemente han prestado valioso servicio en la búsqueda de los miembros después del devastador terremoto y maremoto. Các thành niên trẻ tuổi độc thân trong Giáo Khu Sendai Japan mới đây đã mang đến sự phục vụ vô giá trong việc tìm kiếm các tín hữu do hậu quả của cơn động đất và sóng thần hoành hành. |
El 26 de diciembre de 2004, un violento terremoto azotó la costa de Indonesia, provocando un mortífero maremoto que acabó con la vida de más de doscientas mil personas. Vào ngày 26 tháng Mười Hai năm 2004, một trận động đất dữ dội ở bờ biển Indonesia đã gây ra một cơn sóng thần khủng khiếp giết chết hơn 200.000 người. |
¿Eres el causante del maremoto que pasó? Hồng Thủy là do ngươi gây ra? |
Recientemente han ocurrido terremotos y maremotos devastadores en varios lugares, entre ellos en Chile, Haití y las islas del Pacífico. Những trận động đất và sóng thần đầy sức hủy diệt mới vừa xảy ra ở một số nơi khác nhau kể cả Chile, Haiti, và các quần đảo Thái Bình Dương. |
Vemos a los japoneses luchando heroicamente contra la devastación que dejaron el terremoto y maremoto. Chúng ta thấy những người dân Nhật Bản vất vả chống trả một cách dũng cảm trước sức tàn phá của động đất và sóng thần. |
El maremoto del sur de Asia y los huracanes en los Estados Unidos, con su enorme número de víctimas, son los desastres más recientes que han captado nuestra atención. Cơn sóng thần ở Nam Á Châu và các trận bão ở Hoa Kỳ, với con số thiệt hại khủng khiếp của chúng, là những thiên tai gần đây nhất đã làm cho chúng ta chú ý . |
Vivimos en una época en la que muchas personas hacen frente a calamidades y necesitan ayuda debido a los efectos devastadores de terremotos, maremotos, huracanes y otras catástrofes naturales. Chúng ta sống trong một thời kỳ có nhiều người đương đầu với thiên tai và đang cần được giúp đỡ vì những hậu quả đầy tác hại của các trận động đất, sóng thần, cuồng phong cùng các thiên tai khác. |
Si cayera en el mar, se producirían maremotos que inundarían las costas. Nếu nó đâm xuống biển, thì các lượn sóng thần sẽ tràn qua các vùng ven biển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maremoto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maremoto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.