massa de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massa de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massa de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ massa de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bột nhào, dán, tiền, xìn, bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massa de pão

bột nhào

(dough)

dán

(dough)

tiền

(dough)

xìn

(dough)

bột

(dough)

Xem thêm ví dụ

Todas as crianças desaparecidas, tudo o que a massa de pão escondido em seu escritório.
Tất cả những đứa trẻ biến mất một cách khó hiểu, trong phòng bà ta thì cất đầy tiền vàng.
Ninguém come massa de pão -- talvez algumas pessoas, mas não muitas.
Không ai ăn bột nhào cả -- có 1 vài người ăn, nhưng tôi nghĩ là không nhiều.
+ 34 Então o povo levou a massa de pão ainda sem fermento, e sobre os ombros levou as amassadeiras* embrulhadas em suas roupas.
+ 34 Dân Y-sơ-ra-ên mang theo bột nhào chưa có men, họ cũng lấy áo quấn thau nhào bột và vác nó trên vai.
A terceira transformação, de vivo para morto -- mas de massa para pão.
Chuyển hóa lần 3, chết thêm lần nữa -- nhưng là từ bột nhào tới bánh.
As sementes são moídas e transformadas em farinha para a fabricação de pão e de massas.
Hạt keo được xay thành bột để làm bánh mì và cả mì ống nữa.
Este tipo de culturas pode produzir os nutrientes que nos darão massas e pão, bolos, artigos nutritivos de muitos tipos.
Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác.
Quantas vezes ele viu sua mãe preparar pão levedado por pegar um pouco de massa fermentada, guardada dum pão anterior, e usá-la como fermento?
Biết bao lần ngài đã thấy mẹ làm bánh mì bằng cách lấy một ít bột đã lên men để dành từ đợt làm bánh trước để làm dậy bột?
A massa de sagu, a fruta-pão, mangas, meia dúzia de abacaxis e a água de coco fermentada fizeram nossa alegria.
Món chim bồ câu, bột xa-gô, trái , độ sáu quả dứa và nước dừa càng làm chúng tôi sướng mê người.
(1 Coríntios 5:6-8) Assim como um pouco de massa levedada fermenta toda a massa ou fornada de pão, a congregação se tornaria impura aos olhos de Deus, se a influência corrompedora daquele pecador não fosse retirada.
Giống như một chút bột nhão chua làm lên men cả tảng bột làm bánh mì, hội thánh cũng trở nên ô uế dưới mắt Đức Chúa Trời nếu không loại bỏ ảnh hưởng đồi trụy của người tội lỗi.
Além disso, da base de suas folhas é extraída uma massa da qual se fabrica um tipo de pão.
Và dù gọi theo cách nào thì cũng nói lên một phần đặc trưng của loại bánh mỳ này.
Sempre que ela comia massa, pão ou molho de soja, o intestino delgado dela se lesionava mais e não absorvia as vitaminas e os minerais.
Mỗi khi cô ta làm một bát mì ống hay một mẩu bánh mì hay một chút xì dầu là ruột non lại bị tổn thương thêm kém hấp thụ vitamin và khoáng chất vào máu.
Ou os anciãos da congregação podem solicitar a alguém que faça pão não-fermentado de massa de farinha de trigo e água.
Hoặc có thể các trưởng lão cử người nào trong hội-thánh làm bánh không men dùng bột mì và nước lã.
Em vez de alimentos refinados, coma com moderação pão, arroz e massa integrais.
Ăn các loại bánh mì, cơm và mì làm từ lúa và ngũ cốc nguyên hạt (với lượng vừa phải) thay vì các loại đã qua quá trình tẩy trắng.
Aos sábados, quando a mãe fazia o pão, dava a cada uma um bocadinho de massa, para fazerem um pãozinho.
Mỗi ngày thứ bảy, khi mẹ làm bánh, mỗi cô bé đều có một ít bột để làm một chiếc bánh nhỏ.
A dona de casa misturava a farinha com água, sovava a massa e então assava o pão.
Người phụ nữ sẽ trộn bột với nước, nhào bột rồi đem nướng (Sáng-thế 18:5, 6).
Ela também recomenda comer “cinco ou mais porções diárias de frutas e legumes”, bem como pão, cereais e produtos derivados, massas, arroz e feijão.
Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, , các thứ lúa khác, cơm và đậu.
Por exemplo, quando cozinhamos um pão de ló fofinho, embora o delicioso resultado seja muito maior do que a massa crua que metemos no forno, o peso da massa crua tem que ser igual ao peso do bolo mais a humidade que se evaporou.
Ví dụ, khi chúng ta làm một ổ bánh xốp, mặc dù kết quả có được là một món ngọt có kích thước lớn hơn nhiều so với thố bột ban đầu khi đi vào lò nướng, khối lượng của thố bột ấy vẫn bằng đúng trọng lượng của bánh thành phẩm cộng với độ ẩm đã bị bốc hơi.
Esperamos que a, digamos, parte da enzima da massa se torne o combustível da massa com fermento. e quando as juntamos e acrescentamos os ingredientes finais, podemos criar um pão que traz o pleno potencial de sabor preso no grão.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Poderá fazer o seu próprio pão asmo pela seguinte receita: Misture uma xícara e meia de farinha de trigo (se não estiver disponível, use farinha de arroz, de milho ou de outro cereal) com uma xícara de água, produzindo uma massa levemente úmida.
Có thể tự làm bánh không men bằng cách như sau: Trộn một chén rưỡi bột mì (nếu không có, thì dùng bột gạo, bột bắp hoặc bột của ngũ cốc khác) với một chén nước, làm thành một thứ bột nhão.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massa de pão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.