matching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matching trong Tiếng Anh.
Từ matching trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp nhau, tương xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matching
hợp nhauadjective That guy with the fancy car and girl to match. Anh chàng có chiếc xế xịn và cô gái kia hợp nhau đấy. |
tương xứngadjective If they do not match, turn them back over. Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại. |
Xem thêm ví dụ
In the main event, Brock Lesnar defeated Braun Strowman, Roman Reigns, and Samoa Joe in a fatal four-way match to retain the Universal Championship and in the penultimate match, Jinder Mahal defeated Shinsuke Nakamura to retain the WWE Championship. Trong sự kiện chính, Brock Lesnar đánh bại Braun Strowman, Roman Reigns, và Samoa Joe trong trận đấu fatal four-way để giành lại đai Universal Championship và trong trận đấu penultimate, Jinder Mahal đánh bại Shinsuke Nakamura để giành đai WWE Championship. |
The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank. Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực. |
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
In the game, Zaragoza led Real 2–1 near the end of the match, while Barcelona were also winning against Espanyol 2–1. Zaragoza dẫn trước Real 2-1 cho đến gần cuối trận trong khi Barcelona cũng đang dẫn trước Espanyol 2-1. |
Cass had attacked Bryan on SmackDown and eliminated him from the Greatest Royal Rumble match. Cass đã tấn công Bryan trên SmackDown và loại bỏ anh ta khỏi trận đấu Greatest Royal Rumble. |
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
David Calderhead is Chelsea's longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches. David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu. |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home). Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu). |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
Hasani received his first call-up from national senior team in a friendly match against Azerbaijan. Hasani lần đầu được triệu tập lên đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Azerbaijan. |
Match Any of the following conditions Điều kiện khớp |
Their best result was reaching the Euro/African Zone semifinals in 1992, one match shy of the World Group Play-offs. Thành tích tốt nhất là vào đến bán kết khu vực Âu/Phi năm 1992, chỉ cách 1 trận để vào đến Play-off Nhóm thế giới. |
Wildcard records are a type of resource record that will match one or more subdomains — if these subdomains do not have any defined resource records. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
Learn more about the Copyright Match Tool. Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool. |
In the opening match of Euro 2016 on 10 June 2016, France defeated Romania 2–1. Trong trận mở màn Euro 2016, Pháp đánh bại România 2-1. |
On 25 August 2007, Hyypiä broke his nose during an away match against Sunderland in the Stadium of Light. Vào 25 tháng 8 năm 2007, Hyypia bị vỡ mũi trong trận tiếp Sunderland. |
As of match played on 20 May 2018 "Mȉslav". Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 5 năm 2018 ^ “Mȉslav”. |
He was sent off shortly afterwards, this time in a league match for Real Madrid against Valencia. Anh lại bị đuổi khỏi sân một thời gian ngắn sau đó, lần này trong một trận đấu cho đội tuyển Real Madrid với Valencia CF. |
Your DNA test showed no match? Kết quả xét nghiệm DNA không khớp? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matching
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.