mature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mature trong Tiếng pháp.
Từ mature trong Tiếng pháp có nghĩa là sắp đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mature
sắp đẻadjective (sắp đẻ (cá) |
Xem thêm ví dụ
Dans beaucoup de pays, l’Église a des pieux matures, comptant des membres dont les ancêtres étaient des convertis. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
Vous pouvez voir que c'est un os mature. Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành. |
Dans un second scénario, nous avons fait la lésion et réimplanté exactement les mêmes cellules, et dans ce cas, les cellules sont restées et sont devenues des neurones matures. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires. Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già. |
L’essence est recueillie et conservée pendant plusieurs mois, le temps qu’elle mature, dans des récipients dont l’intérieur est revêtu de céramique. ” Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”. |
Je veux aussi dire que je connais sans doute des labradors plus capable de décisions informées, intelligentes et matures vis-à-vis des relations sexuelles que certains quadragénaires que je connais. Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết. |
Les oisillons sont matures au bout d'un mois environ. Vịt con sẽ nở ra sau khoảng 1 tháng ấp. |
Comme c' est mature Cậu người lớn quá nhỉ |
Cependant, lorsque les brebis ont de meilleurs pâturages, les naissances gémellaires d'agneaux sont plus fréquentes, surtout pour des brebis matures. Tuy nhiên, khi những con cừu cái là trên đồng cỏ tốt hơn, những con cừu sinh đôi phổ biến hơn, đặc biệt là từ con cừu cái trưởng thành. |
Mais en fait dans les écosystèmes matures, on trouve tout aussi bien des exemples de relations symbiotiques. Nhưng thực tế thì trong một hệ sinh thái hoàn chỉnh, bạn chỉ có thể tìm thấy những ví dụ về các mối quan hệ cộng sinh. |
Il est temps de devenir plus mature. Phải biết ý tứ một chút. |
Très mature, quand on pourrait essayer d'arranger les choses. Chín chắn lắm, trong khi chúng ta có thể giải quyết khúc mắc đó. |
Le Chien Blanc de l'Est et Cecil Mature. Cả chó trắng phương Đông và Cecil trưởng thành. |
En juillet 2011, elle décrit l'album comme étant plus mature que les deux précédents et beaucoup plus amusant et rayonnant que son premier single promotionnel "Skyscraper", et, que les autres morceaux sont plus intenses. Trong tháng 7 năm 2011, cô mô tả album như là " bước trưởng thành" hơn so với các album trước đây của cô và album này sẽ có nhiều niềm vui hơn và nhẹ nhàng hơn so với đĩa đơn đầu tiên từ album này, "Skyscraper", trong khi các bài hát khác sẽ mạnh mẽ hơn. |
Je suis quelqu'un de très mature. tôi là người đàn ông đã trưởng thành mà. |
Il veut que nous vivions de manière prévoyante en raison de ce que nous devenons dans ce processus : responsables, généreux, matures, gentils. Ngài muốn chúng ta sống biết dự phòng vì con người chúng ta sẽ trở thành trong tiến trình của cuộc sống: có trách nhiệm, rộng rãi, chín chắn, nhân từ. |
Comme il n'avait aucune idée de quel visage donner à Sasuke, les premières ébauches le faisait apparaître trop vieux ou trop mature pour un personnage du même âge que Naruto. Bởi vì anh không biết rõ ràng khuôn mặt Sasuke nên trông như thế nào, vài bản vẽ nháp của Sasuke tỏ ra quá lớn so với độ tuổi của Naruto. |
Les médecins lui avaient donc ponctionné un ovule mature, l’avaient mis dans une boîte en verre, puis avaient provoqué la fécondation en le mettant en présence des spermatozoïdes du mari. Nhân viên y tế đã lấy ra một trứng trưởng thành của cô, rồi cho kết hợp với tinh trùng của chồng trên đĩa thủy tinh để tạo thành phôi thai. |
Les garçons précocement matures sont généralement plus grands et plus forts que leurs amis. Các chú bé dậy thì sớm thường cao và khoẻ hơn các bạn. |
J'aimerai que tes amis soit aussi matures que toi. Em chỉ mong rằng bạn anh cũng được chín chắn như anh. |
En outre, les filles peuvent avoir à faire face aux avances sexuelles de garçons ou hommes plus âgés qu'elles, avant qu'elles ne soient émotionnellement et mentalement matures. Ngoài ra, các cô bé có thể phải đối mặt với những sự tán tỉnh tình dục từ những chú bé lớn tuổi hơn trước khi họ hoàn toàn trưởng thành về cảm xúc và tinh thần. |
Les tiques matures préfèrent les daims, sur lesquels elles se nourrissent et s’accouplent. Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở. |
Mais avec des technologies d'aujourd'hui bien meilleures, des canaux de diffusion plus matures et une conception intégrative, nous pouvons faire beaucoup plus et encore moins cher. Nhưng với công nghệ hiện đại hơn của ngày nay, kênh phân phối hoàn thiện hơn và thiết kế với nhiều tích hợp, ta có thể làm ra nhiều hơn và rẻ hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.