mayorista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mayorista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayorista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mayorista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bán buôn, bán buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mayorista
Bán buônnoun |
bán buônnoun |
Xem thêm ví dụ
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas. Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị. |
El elemento en esta posición puede ser una tienda (que vende directamente al consumidor final), un vendedor mayorista (que principalmente le vende a otros negocios) o una tienda moderna (o sea tiendas de autoservicio como Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan etc. que son tanto vendedores al consumidor final como también vendedores mayoristas). Đại lý có thể là Nhà bán lẻ (bán trực tiếp cho người tiêu dùng cuối), nhà bán buôn (bán cho các nhà bán lẻ khác) hoặc nhà bán lẻ hiện đại (ví dụ như các cửa hàng tự phục vụ như Walmart, Carrefour, Tesco, Auchan, v.v. và bán buôn). |
¿Evitar toda esa red, olvidarte de la red de distribución, olvidarte de los mayoristas, minoristas y camioneros, e ir directamente al consumidor? " Bỏ qua toàn bộ hệ thống hiện nay, quên đi hệ thống phân phối, quên đi những nhà buôn sỉ, những người bán lẻ và vận chuyển, và tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng? |
El pescado que no era comprado por el castillo era vendido cerca del puente Nihonbashi, en el mercado llamado uogashi (literalmente, "fish quay") que era uno de los numerosos mercados mayoristas especializados que bordeaban los canales de Edo (como era llamado Tokio antes de 1870). Cá không được lâu đài mua được bán gần cầu Nihonbashi, ở một khu chợ được gọi là uogashi (nghĩa đen là "cầu tàu cá"), là một trong nhiều khu chợ chuyên bán buôn nằm dọc các kênh rạch của Edo (là Tokyo sau thập niên 1870). |
En Pisidia, un tipo de policía se aseguraba de que nadie pescara sin la debida licencia y que los pescadores vendieran sus capturas solo a medianeros o mayoristas autorizados, cuya actividad también estaba sujeta a los tributos y a la supervisión del Estado. Tại vùng Bi-si-đi, một lực lượng có vai trò như cảnh sát theo dõi việc đánh cá phải có giấy phép và ngư dân chỉ được bán cá cho người trung gian có quyền, hoặc nhà bán sỉ (hoạt động của những người này cũng ở dưới sự giám sát và hệ thống thuế của chính quyền). |
Actualmente, el sistema gubernamental metropolitano de Tokio de mercados mayoristas incluye más de una docena de mercados, que procesan productos de mar, verduras, carne, y flores. Hiện tại, hệ thống các khu chợ bán buôn của Chính phủ Thủ đô Tokyo bao gồm hơn một tá khu chợ lớn và các chi nhánh, buôn bán các mặt hàng hải sản, chế phẩm, thịt và phân phối hoa. |
Tuve que ir a comprar patys al mayorista. Tôi phải đi mua chả ở Osco. |
Soy la mayorista. Bà là nhà buôn. |
Yo trabajo en la industria de la moda, en el área mayorista, y noté que algunos de los artículos que vendemos terminan en las estanterías de estas tiendas. Làm việc trong ngành thời trang, phía buôn bán sỉ, tôi bắt đầu thấy nhiều sản phẩm của mình xuất hiện trên quầy kệ của các cửa hàng giá rẻ. |
Durante la reconstrucción que siguió a dicho terremoto, el mercado fue mudado al distrito de Tsukiji, y luego de que en 1935 se concluyeron con las obras de construcción de un nuevo local para albergar el mercado, el mercado de pescados comenzó sus operaciones bajo las regulaciones de la ley de mercados centrales mayoristas de 1923. Để khắc phục hậu quả của trận động đất, chợ cá đã được chuyển đến huyện Tsukiji, và sau khi xây dựng một cơ sở chợ hiện đại hoàn thành vào năm 1935, khu chợ cá bắt đầu hoạt động theo các quy định của Bộ luật Thị trường bán buôn Trung ương năm 1923. |
Facturas de los proveedores: las facturas o los recibos del mayorista de los productos que estás vendiendo al por menor nos ayudan a confirmar que actualmente cuentas con existencias de esos artículos. Hoá đơn của nhà cung cấp: Hoá đơn hoặc biên nhận từ nhà bán buôn các mặt hàng bạn đang bán lẻ giúp chúng tôi xác nhận rằng các mặt hàng này hiện đang có sẵn trong kho hàng của bạn. |
Los detallistas y mayoristas realizan funciones como la extensión de crédito, agregación de productos de diferentes proveedores y procesamiento de las devoluciones. Các nhà bán lẻ và bán buôn cung cấp các chức năng thiết yếu như mở rộng tín dụng, tổng hợp các sản phẩm từ các nhà cung cấp khác nhau và xử lý lợi nhuận. |
Su padre, un próspero mayorista y funcionario municipal, murió cuando él contaba solo diez años. Cha của ông, một nhà buôn phát đạt và là một viên chức của thành phố, đã chết khi ông mới 10 tuổi. |
Al igual que en Occidente, la Navidad se ha convertido en una de las mejores fuentes de ganancias para fabricantes, mayoristas y comerciantes. Thật vậy, giống như ở phương Tây, mùa Giáng Sinh đã trở thành mùa hốt bạc của các nhà sản xuất, các nhà buôn bán sỉ và lẻ. |
Los compradores incluyen mayoristas intermediarios, nakaoroshi gyousha, que operan negocios dentro del mercado, como también otros compradores licenciados que son agentes de restaurantes, compañías de procesamiento de alimentos y grandes supermercados. Những nhà thầu bao gồm những tiểu thương trung gian (nakaoroshi gyōsha) quản lý những quầy hàng trong khu chợ và những người bán có giấy phép là đại diện cho các nhà hàng, các công ty xử lý thực phẩm và các nhà bán lẻ lớn. |
Los vendedores de las casas de subastas (vendedores mayoristas, llamados en japonés oroshi gyōsha) estiman los valores y preparan los productos recibidos para las subastas. Các đơn vị đấu giá (những tiểu thương bán buôn được biết đến ở Nhật Bản với tên gọi oroshi gyōsha) sau đó ước tính giá trị và chuẩn bị các sản phẩm sắp tới cho các cuộc đấu giá. |
Por tanto, los compradores se saltarán a los intermediarios (mayoristas y minoristas) para comprar directamente del fabricante y en consecuencia pagar menos por el producto. Người mua có thể chọn bỏ qua người trung gian (bán buôn và bán lẻ) để mua trực tiếp từ nhà sản xuất và trả ít hơn. |
El entregó medicamentos de urgencia hasta 75 gramos (2,6 oz) por el mismo método, y colocó algunas de sus palomas con su vendedor mayorista en Frankfurt para proveerse de entregas más rápidas. Ông đã gởi đi những kiện thuốc khẩn cấp nặng đến 75 gam (2,6 oz) bằng phương pháp này, và định vị trí một số chim bồ câu của ông với người buôn bán ở Frankfurt để kiếm lời từ việc giao hàng nhanh hơn. |
El costo mayorista en el mundo en desarrollo es de aproximadamente US$0,03 a 0,15 por vial de 10 ml. En el Reino Unido, esta cantidad le cuesta al NHS £0.25 a 1,40. Aqua ad iniectabilia o aqua ad injectionem «<1232> Water for Pharmaceutical Purposes». hmc.usp.org. Tại Vương quốc Anh, cùng lượng này cần chi cho NHS từ 0,25 đến 1,40 pound. ^ “<1232> Water for Pharmaceutical Purposes” (PDF). hmc.usp.org. tr. 2. |
Gyeongdong también sirve como un mercado mayorista y minorista que vende productos agrícolas y pescado en unos 300.000 metros cuadrados, alrededor de cinco veces el tamaño de estado de la copa mundial Sangam. Chợ Gyeongdong cũng phục vụ bán buôn và bán lẻ nông sản và cá trong khoảng 300.000 mét vuông, bằng năm lần kích thước của sân vận động World Cup Seoul Sangam. |
El "mercado interior" (jonai shijo) es el mercado mayorista licenciado, donde se realizan los remates y se procesa la mayor parte del pescado, y donde los comerciantes mayoristas con licencia (aproximadamente son unos 900) operan sus negocios. "Chợ trong" (jōnai-shijō) là chợ bán buôn được cấp phép, nơi diễn ra những cuộc đấu giá và phần lớn quá trình sơ chế cá, và đây cũng là nơi có những quầy hàng của những tiểu thương được cấp phép (xấp xỉ 900 đại lý bán buôn). |
El distribuidor y los vendedores mayoristas operan sobre la base de un margen de ganancia (incorporado en el costo del producto por el fabricante). Nhà phân phối và đại lý hoạt động dựa trên biên độ thương mại cơ bản (bao gồm chi phí sản phẩm của nhà sản xuất). |
Digamos que un registro es el mayorista y el registrador (Google Domains) es el minorista. Bạn có thể coi hệ thống tên miền như là đại lý bán buôn và tổ chức đăng ký tên miền (Google Domains) là đại lý bán lẻ. |
TVA es básicamente un mayorista, que vende a 158 distribuidores de energía detallistas y, directamente, a varios clientes industriales o gubernamentales. Nó bán sỉ điện cho 158 nhà phân phát và bán thẳng đến 61 khách hàng công nghiệp và chính phủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayorista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mayorista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.