meddelande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meddelande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meddelande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ meddelande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thông báo, thông điệp, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meddelande
thông báonoun Mina damer och herrar, jag har ett meddelande. Thưa quý vị, tôi muốn thông báo một điều. |
thông điệpnoun Hur kunde du få ett meddelande om ingen kunde hitta dig? Làm sao ông có thể nhận thông điệp nếu không ai tìm được ông? |
tin nhắnnoun Jag har ett meddelande till dig från Simon. Em có tin nhắn từ anh Simon chuyển cho chị. |
Xem thêm ví dụ
Meddelande fran Moneypenny. Moneypenny điện. |
Om du får ett misstänkt e-postmeddelande där du blir ombedd att ange personliga eller ekonomiska uppgifter ska du inte svara eller klicka på några länkar i meddelandet. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Varje gång du köper något med kontot visas ett meddelande som talar om ifall du har överskridit budgeten eller är nära att göra det. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Penny har ett meddelande till dig. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Enigma var en portabel maskin, använd för att kryptera och dekryptera kodade meddelanden. Máy Enigma là một loại máy có hệ thống đĩa quay dùng để tạo mật mã và giải mã các thông tin cơ mật. |
Beth, jag fick meddelandet att middagen är inställd och tänkte komma förbi. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
En kul grej, jag skickade ut ett meddelande på Twitter och Facebook som frågade "Hur definierar du sårbarhet?" Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
I ett blogginlägg meddelade Google for Work att de erbjuder starka avtalsåtaganden för att skydda kundernas information och att de inte visar reklam eller går igenom kunduppgifter i marknadsföringssyfte. Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo. |
Meddelandet löd; Tin nhắn của nó là, |
Meddelande Sänt tin nhắn đã được gửi. |
Meddela församlingens närvarosiffra för Åminnelsen. Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh. |
3 Men trots upproret i Eden fortsatte Jehova att meddela sig med sin mänskliga skapelse. 3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người. |
Jag måste lämna ett meddelande till mina vänner. Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi. |
Sänd ett meddelande till den här äckliga jävla bondläppen Bây giờ hãy gởi lời hăm dọa đến tên kia nhé |
10 min.: Pålysningar, räkenskapsrapport och tillämpliga Meddelanden ur Tjänsten för Guds rike. 10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích trong tờ KM tiếng Anh. |
Först meddelade Socialdemokraterna och Miljöpartiet att de ville ha målet 100 procent förnybart inom 20 år och stöd till att bygga mer förnybar energi . Các cơ quan bảo vệ môi trường và cư dân cộng đồng đã phản đối việc mở rộng khai thác, giúp tăng 88% công suất khai thác quặng vào năm 2032. |
Jag ville bara meddela att du kan ta bort Amy från din kvällsbön. Con chỉ muốn mẹ biết rằng mẹ có thể ngừng cầu nguyện cho Amy mỗi đêm rồi. |
Ber om ursäkt och läser meddelandet. Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn. |
Klart, jag meddelar honom. Vâng, tôi sẽ báo cho ông ấy biết. |
Om ett meddelande saknar autentiseringsuppgifter som kan bekräfta att det skickades via Gmail varnar vi dig för att skydda dina uppgifter. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
1975, när Robert deltog i ett företagsstyrelsemöte, fick han ett meddelande att president Marion G. Năm 1975, trong khi tham dự một buổi họp hội đồng kinh doanh, Robert nhận được một lời nhắn rằng Chủ Tịch Marion G. |
I Vakttornet för 15 april 1992 meddelades det att utvalda bröder, som i huvudsak tillhör de ”andra fåren”, skulle få i uppdrag att medverka i den styrande kretsens kommittéer och vara en motsvarighet till netinimtjänarna på Esras tid. — Johannes 10:16; Esra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Meddela Orden om ni kan. Nếu có thể thì mấy bồ báo cho Hội. |
Gör följande om du får den här typen av meddelanden: Nếu bạn nhận được loại email này: |
Obs! Om en avsändare eller ett meddelande identifieras som misstänkt i Gmail visas inte bilder automatiskt. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meddelande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.