medicina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medicina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medicina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là y học, thuốc, dược phẩm, y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medicina
y họcnoun (estudio de la vida, la salud, las enfermedades y la muerte del ser humano) Pareces más interesado en la medicina que mis otros pacientes. Cậu có vẻ hứng thú với y học hơn các học trò khác của ta. |
thuốcnoun El beber la medicina solo le empeoró la enfermedad. Uống thuốc xong bệnh tình anh ta ngược lại còn xấu đi nhiều. |
dược phẩmnoun Hubo avances en medicina que te permitirán tenerlo por décadas. Có những đột phá trong dược phẩm giúp em giữ được nó hàng thập kỷ. |
y khoanoun Creo que la medicina se ha institucionalizado en demasía. Tôi nghĩ y khoa đang trở nên quá bệnh viện hóa. |
Xem thêm ví dụ
Necesito medicina para un amigo Tôi cần thuốc cho 1 người bạn. |
Necesita medicina élfica. Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên. |
Bueno, su grado dice pre-medicina, por lo que creo que algo le sigue. À, bằng của em có ghi " nhành y " mà, nên em có thể nghĩ tới gì đó liên quan. |
¿Algún avance en medicina le ha devuelto la salud? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Juez Graves, soy el Dr. Henry Morgan... jefe del despacho de medicina forense. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Osler, que murió en 1919, fue el padre de la medicina moderna. Osler là cha đẻ của y học hiện đại, ông mất năm 1919. |
Tengo un armario lleno de pociones y medicinas que apuesto a que despertarán tu interés. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
Y se estarán preguntando: "¿Cómo permitió el ente de Alimentos y Medicinas de EE.UU. que esto sucediera? Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra? |
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Desde 1981 se han aislado muchas fracciones (elementos obtenidos de la degradación de uno de los cuatro componentes principales) para emplearlas en la medicina. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
Hay un pequeño cuarto cerca de la cocina donde la señora Danbury guarda las medicinas. Có một căn phòng nhỏ không xa phòng bếp nơi Phu nhân Danbury cất thuốc của bà. |
Piense, por ejemplo, en los adelantos de la medicina. Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa. |
La medicina regenerativa es un concepto extraordinariamente sencillo que todos pueden entender. Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được |
Antes de estudiar medicina, estudié derecho en California. Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California. |
¿Ha detenido la medicina la propagación de las enfermedades por todo el mundo? Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không? |
Es una mujer de medicina. Bà ấy là một nữ lang. |
Pienso que puede tener medicina. Tôi nghĩ anh ta có yêu thuật. |
No quiero ejercer la medicina. Tôi chả định làm lại bác sĩ. |
Esta economía que yo estoy proponiendo es como la medicina del siglo 20. Nền kinh tế mà tôi đề xuất, rất giống với vấn đề thuốc ở thế kỷ 20. |
Más alla de este tipo de cosas, un doctor en medicina no tenía muchas cosas que pudiese hacer. Ngoài những chuyện tương tự như vậy, một bác sĩ không thể làm gì nhiều. |
Ahora bien, Robert no es neurocientífico, y cuando fue a la escuela de medicina no le enseñaron lo que sabemos hoy: que el cerebro adulto puede generar nuevas neuronas. Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới. |
Esto es lo que la medicina requiere ". Đây là cái mà ngành y đòi hỏi. " |
¿Se están obteniendo más medicinas con más tiempo y dinero? Bạn có làm ra được nhiều thuốc hơn khi dành nhiều thời gian và tiền bạc như vậy không? |
Fui a buscar tu medicina. Con đi mua thuốc cho bố đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medicina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.