medico chirurgo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medico chirurgo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medico chirurgo trong Tiếng Ý.
Từ medico chirurgo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, sĩ quan quân y, phẫu thuật viên, nhà mổ xẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medico chirurgo
nhà phẫu thuật(surgeon) |
bác sĩ phẫu thuật(surgeon) |
sĩ quan quân y(surgeon) |
phẫu thuật viên(surgeon) |
nhà mổ xẻ
|
Xem thêm ví dụ
Considerato che non era neanche un medico chirurgo. Không tệ nếu biết anh ta không phải là bác sĩ phẫu thuật. |
Al convegno centinaia di medici, chirurghi e altro personale sanitario di decine di paesi hanno manifestato interesse per queste informazioni. Tại hội nghị, hàng trăm bác sĩ kể cả các phẫu thuật gia và các nhân viên y tế khác từ nhiều nước cho thấy họ chú ý đến tin tức như thế. |
Poco prima di iniziare l'intervento chirurgico al ginocchio di Tom, il medico chirurgo David Rovinsky è chiamato al pronto soccorso per l'operazione di Bethany. Ngay lúc chuẩn bị giải phẫu đầu gối cho Tom, thì Bác sĩ David Rovinsky được yêu cầu đến phòng cấp cứu. |
Oggi decine di migliaia di professionisti in campo sanitario, tra cui medici, chirurghi e anestesisti, accettano di curare pazienti Testimoni rispettando la loro scelta di terapie che non prevedono l’impiego di sangue. Ngày nay, hàng chục ngàn chuyên viên y khoa—gồm bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê—đang hợp tác với bệnh nhân là Nhân Chứng, tôn trọng lựa chọn của chúng ta về việc điều trị không dùng máu. |
(3) A livello mondiale, quanti medici e chirurghi sono disposti a curare i pazienti senza emotrasfusioni? (3) Có bao nhiêu bác sĩ và phẫu thuật gia trên thế giới cho thấy họ sẵn sàng chữa trị bệnh nhân mà không dùng máu? |
(3) A livello mondiale, quanti medici e chirurghi sono disposti a curare i pazienti senza emotrasfusioni? (3) Có bao nhiêu bác sĩ và phẫu thuật gia trên thế giới cho biết họ sẵn sàng chữa trị bệnh nhân mà không truyền máu? |
Non dimenticare che, come dice un periodico medico, “la chirurgia rimane chirurgia, con tutti i rischi connessi”. Đừng quên là: “Phẫu thuật vẫn là phẫu thuật, với những mối nguy hiểm của nó”, theo lời của một bản tin về sức khỏe Apotheken Umschau. |
(3) Perché migliaia di medici e chirurghi in tutto il mondo sono disposti a curare i pazienti senza emotrasfusioni? (3) Tại sao hàng nghìn bác sĩ và phẫu thuật gia trên thế giới sẵn sàng chữa trị bệnh nhân mà không truyền máu? |
Usiamo l’alimentazione, l’esercizio fisico e altre pratiche per preservare la salute, e ci rivolgiamo a professionisti, medici e chirurghi, per ritrovare la salute. Chúng ta dùng thức ăn dinh dưỡng, tập thể dục và những cách luyện tập khác để gìn giữ sức khỏe và chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ của những người đang hành nghề chữa bệnh, như bác sĩ và nhà phẫu thuật, để phục hồi sức khỏe. |
Come medico e chirurgo, posso dire con certezza ai miei pazienti che, se dovessero scegliere quale senso perdere, i nostri più avanzati progressi medici e chirurgici riguardano l'udito. Là một thầy thuốc cũng như một bác sĩ phẫu thuật, tôi có thể khẳng định vói bệnh nhân của tôi rằng nếu bạn phải chọn mất một giác quan, chúng tôi đống tình nhất với thính giác về cả mặt y khoa lẫn phẫu thuật. |
Prima di scegliere un medico o un chirurgo, dobbiamo accertarci che rispetti le nostre idee basate sulla Bibbia. Khi chọn một bác sĩ y khoa hay một bác sĩ giải phẫu, chúng ta phải biết chắc là họ sẽ tôn trọng quan điểm dựa trên Kinh-thánh của chúng ta. |
Oltre a servire come direttore d’istituto del Sistema educativo della Chiesa, l’anziano Alonso è un medico specializzato nello sviluppo pediatrico e lavorava come medico e chirurgo omeopata. Ngoài việc phục vụ với tư cách là giám đốc viện giáo lý thuộc Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, Anh Cả Alonso còn có bằng bác sĩ chuyên khoa nhi và làm việc với tư cách là bác sĩ phẫu thuật và chữa bệnh bằng phương pháp vi lượng đồng căn (Homeopathy). |
Inoltre molti Testimoni lavorano in campo sanitario in qualità di infermieri, paramedici e medici, tra cui chirurghi. Ngoài ra, có nhiều Nhân Chứng làm việc trong ngành y như y tá, người làm công tác cấp cứu và bác sĩ. |
I medici riconsiderano la chirurgia senza sangue Các bác sĩ xét lại—Phẫu thuật không truyền máu |
Inoltre, l’ospedale con un nome religioso potrebbe essere l’unico provvisto delle attrezzature necessarie per una particolare terapia, o l’unico ospedale dove il proprio medico o chirurgo presta servizio. Bệnh viện ấy có thể là nơi duy nhất có những máy móc dùng để chữa trị căn bệnh đặc biệt nào đó, hoặc có thể là nơi mà bác sĩ hoặc bác sĩ phẫu thuật của anh chị trực thuộc. |
E così possiamo veramente immaginare un mondo in cui medici e chirurghi, quando estraggono un tumore, sanno effettivamente cosa estrarre e non devono più provare a indovinare usando il pollice. Giờ ta có thể thấy được nơi mà khi bác sĩ giải phẫu lấy khối u ra, họ biết rõ phải làm gì, chứ không còn dùng tay đoán. Và lý do cần lấy hết toàn bộ khối u là |
Nella Repubblica dei Tartari si stanno facendo continui passi avanti in campo medico, e la chirurgia senza sangue è diventata comune. Việc điều trị y khoa ở Tatarstan tiếp tục tiến bộ và phương pháp phẫu thuật không dùng máu ngày càng phổ biến. |
Anzi, fra loro ci sono decine di medici, e anche di chirurghi. Trên thực tế, nhiều người trong nhóm họ là bác sĩ, ngay cả bác sĩ phẫu thuật. |
(Atti 15:20) Infatti in campo medico molti considerano la chirurgia senza sangue il “sistema aureo” della medicina moderna. Thật vậy, nhiều người trong giới y khoa xem phương pháp phẫu thuật không dùng máu là “tiêu chuẩn vàng” của y học hiện đại. |
Nelle città in cui sono situati, i membri dei comitati sanitari visitano regolarmente a scopo informativo i medici e i chirurghi per migliorare i reciproci rapporti. Tại các thành phố mà họ đặt trụ sở, các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện đều đặn thuyết trình trước nhân viên bệnh viện nhiều tài liệu hữu ích nhằm cải thiện mối quan hệ giữa đôi bên. |
Ci si aspetterebbe che faceste uno sforzo diligente per trovare il medico o il chirurgo disposto a spingersi più in là degli altri nell’acconsentire a non somministrare sangue. Người ta mong đợi rằng bạn sẽ cố gắng hết sức để tìm ra một bác sĩ hoặc bác sĩ giải phẫu đồng ý với lập trường của bạn về máu hơn bất cứ bác sĩ nào khác. |
La verità è che nessuno sa in medicina quale media di battuta debba avere un buon chirurgo, un medico o un paramedico. Nhưng trên thực tế không ai biết trong cả nền y khoa một bác sĩ phẫu thuật tốt hay một y sĩ phải cần 'đập' quả bóng nào. |
La verità è che nessuno sa in medicina quale media di battuta debba avere un buon chirurgo, un medico o un paramedico. Nhưng trên thực tế không ai biết trong cả nền y khoa một bác sĩ phẫu thuật tốt hay một y sĩ phải cần ́đập ́ quả bóng nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medico chirurgo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới medico chirurgo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.