medulla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medulla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medulla trong Tiếng Anh.
Từ medulla trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột, hành tuỷ, tuỷ sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medulla
ruộtadjective noun |
hành tuỷnoun |
tuỷ sốngnoun |
Xem thêm ví dụ
It's moving through the medulla oblongata, killing off his senses. Viên đạn di chuyển đến phần cuối não dính với tủy sống, làm hắn mất cảm giác. |
Medulla shot, two days back in London. Bị bắn 2 ngày trước, tại London. |
Therefore, this response that acts primarily on the cardiovascular system is mediated directly via impulses transmitted through the sympathetic nervous system and indirectly via catecholamines secreted from the adrenal medulla. Do đó, phản ứng này hoạt động chủ yếu trên hệ thống tim mạch là trung gian trực tiếp thông qua các thúc đẩy truyền qua hệ thần kinh giao cảm và gián tiếp thông qua catecholamines được bài tiết từ tuyến thượng thận. |
When we sleep at night, the medulla center of the brain makes sure that we keep breathing. Khi ta ngủ, trung tâm tủy não đảm bảo là ta vẫn thở |
" I am Jack's medulla oblongata. " Tôi là hành tủy của Jack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medulla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medulla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.