mensaje de advertencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensaje de advertencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensaje de advertencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mensaje de advertencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thông báo cảnh báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensaje de advertencia

thông báo cảnh báo

Xem thêm ví dụ

En ese caso, recibirá un mensaje de advertencia y podrá cancelar la descarga.
Bạn sẽ thấy cảnh báo nếu xảy ra trường hợp này và bạn có thể hủy việc tải xuống.
Cuando esto suceda, aparecerá un mensaje de advertencia en la parte superior de la tarjeta Ofertas promocionales.
Khi các ưu đãi bị chậm lại, bạn sẽ thấy một cảnh báo ở phía trên cùng của thẻ Khuyến mại.
¿Qué imprudente actitud manifiesta la gente a pesar del mensaje de advertencia de Jehová?
Bất chấp thông điệp cảnh cáo của Đức Giê-hô-va, dân sự có thái độ thiếu khôn ngoan nào?
16, 17. a) ¿Quién recibe ahora un mensaje de advertencia de Jehová, y por qué?
16, 17. (a) Bây giờ ai nhận được thông điệp có tính cách cảnh cáo từ Đức Giê-hô-va, và tại sao?
Si la cámara detecta que la lente está sucia, se mostrará un mensaje de advertencia.
Một thông báo cảnh báo sẽ hiển thị nếu máy ảnh phát hiện ống kính bị bẩn.
En lugar de ello, declaró con paciencia y celo los mensajes de advertencia de Jehová.
Ngược lại, ông kiên nhẫn và sốt sắng rao truyền thông điệp cảnh cáo của Đức Giê-hô-va.
3 A veces, los recordatorios de Jehová transmiten mensajes de advertencia.
3 Những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va cũng bao hàm lời cảnh báo.
Sin embargo, la gente pasó por alto el mensaje de advertencia de Noé.
(2 Phi-e-rơ 2:5) Tuy nhiên, người ta vẫn lờ đi thông điệp cảnh cáo của Nô-ê.
¿Cómo reaccionan muchos hoy al mensaje de advertencia que proclaman los testigos de Jehová?
Nhiều người ngày nay phản ứng thế nào trước thông điệp mà Nhân-chứng Giê-hô-va rao báo?
7, 8. a) ¿Qué clase de hombres son los que se burlan de los mensajes de advertencia de Dios?
7, 8. a) Những kẻ chế giễu những thông điệp cảnh cáo về ngày Đức Chúa Trời là loại người như thế nào?
Si en una prueba no se pueden cargar todos los recursos que una página utiliza, verás un mensaje de advertencia.
Nếu một thao tác kiểm tra không thể tải tất cả các tài nguyên được sử dụng trên một trang, bạn sẽ nhận được cảnh báo.
El saco es un tejido tosco con el que los profetas suelen vestirse, a veces al entregar un mensaje de advertencia.
Người ta cũng mặc áo này trong thời gian khủng hoảng hoặc khi hay tin về tai họa.
Nota: Cuando cambies a los servidores de nombres personalizados, aparecerá un mensaje de advertencia en la parte superior de la página.
Lưu ý: Khi bạn chuyển sang máy chủ định danh tùy chỉnh, một tin nhắn cảnh báo sẽ xuất hiện ở đầu trang.
El contenido seguirá disponible en YouTube, pero se mostrará un mensaje de advertencia y los comentarios, vídeos sugeridos y Me gusta estarán inhabilitados.
Nội dung sẽ vẫn tồn tại trên YouTube nhưng trang xem sẽ không có nhận xét, video đề xuất hoặc lượt thích nữa và một cảnh báo sẽ xuất hiện trước video.
Puedes hacer clic en Restaurar valores predeterminados, que aparece en el mensaje de advertencia para restablecer los servidores de nombres de Google Domains.
Bạn có thể nhấp vào tùy chọn Khôi phục mặc định trong tin nhắn cảnh báo này để khôi phục máy chủ định danh của Google Domains.
Si se detecta un posible problema en el sistema operativo, puede que aparezca un mensaje de advertencia que dirige a esta página (g.co/ABH).
Nếu hệ điều hành gặp sự cố, bạn có thể nhận được thông báo cảnh báo đưa bạn tới trang này (g.co/ABH).
Para asegurarse de que sus campañas incluyan la configuración adecuada, Google Ads Editor muestra mensajes de advertencia en caso de que haya una segmentación incorrecta.
Để đảm bảo chiến dịch của bạn bao gồm tùy chọn cài đặt thích hợp, Google Ads Editor sẽ hiển thị thông điệp cảnh báo cho mọi thông tin nhắm mục tiêu không chính xác.
Si el Editor de Google Ads detecta estos problemas, se mostrará un mensaje de advertencia para que pueda solucionarlos antes de publicar los cambios en Google Ads.
Nếu Google Ads Editor phát hiện các vấn đề như vậy, thì bạn sẽ thấy thông báo cảnh báo để bạn có thể khắc phục xung đột trước khi đăng thay đổi lên Google Ads.
Hoy es un privilegio de todo cristiano verdadero proclamar los mensajes de advertencia divinos a la humanidad, para que quienes se arrepientan puedan beneficiarse del perdón generoso de Dios y vivir para siempre.
(2 Phi-e-rơ 3:9) Thật là một đặc ân cho mỗi tín đồ thật của Đấng Christ ngày nay được công bố những thông điệp cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho nhân loại, để rồi những người biết ăn năn có thể được ích lợi từ sự tha thứ rộng lượng của Ngài và được sống đời đời.
También es posible que veas este mensaje de advertencia en tu cuenta: "The AdWords interface may not work properly in your web browser" (Es posible que la interfaz de AdWords no funcione correctamente en el navegador web).
Bạn cũng có thể thấy thông báo cảnh báo này trong tài khoản của mình: "Giao diện AdWords có thể không hoạt động đúng cách trong trình duyệt web của bạn".
Su mensaje de advertencia contiene ejemplos de infracciones presentes en su sitio, pero le pedimos que revise exhaustivamente el contenido y la ubicación de los anuncios en su red para asegurarse de que cumplan las políticas de programa.
Thông báo cảnh báo của bạn chứa ví dụ về các vi phạm trên trang web của bạn, nhưng chúng tôi yêu cầu bạn xem xét kỹ nội dung và vị trí đặt quảng cáo trong mạng của bạn để đảm bảo rằng trang web tuân thủ tất cả chính sách chương trình của chúng tôi.
Si su pago queda retenido, vaya a la página "Pagos" de su cuenta de AdSense, lea el mensaje de advertencia que aparece en color rojo y siga las instrucciones facilitadas para volver a habilitar los pagos en su cuenta.
Nếu thanh toán của bạn bị giữ: hãy truy cập vào trang "Thanh toán" trong tài khoản AdSense, đọc cảnh báo màu đỏ trên trang và thực hiện theo hướng dẫn được cung cấp để bật lại thanh toán cho tài khoản của bạn.
(Jeremías 20:4; Amós 5:2, 27.) Aunque persiguieron e incluso mataron a los profetas de Jehová, quemaron un rollo que contenía el mensaje de advertencia de Dios y recurrieron a Egipto por ayuda militar para impedir su cumplimiento, la palabra de Jehová no falló.
Mặc dù họ bắt bớ, ngay cả giết các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va, đốt cuộn giấy có ghi thông điệp cảnh cáo của Đức Chúa Trời, và kêu cầu xứ Ai Cập giúp đỡ về mặt quân sự để ngăn chận lời tiên tri được ứng nghiệm, nhưng lời của Đức Giê-hô-va vẫn được thực hiện (Giê-rê-mi 36:1, 2, 21-24; 37:5-10; Lu-ca 13:34).
Cuando detectamos que hay un sitio que las infringe, a) enviamos un mensaje de advertencia para pedir que se corrija el problema en el sitio o b) inhabilitamos el servicio de anuncios en la página o el sitio concretos de forma inmediata si la infracción es grave.
Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang hoặc trang web tùy vào mức độ vi phạm.
Si reenvías mensajes automáticamente desde otra dirección de correo electrónico, puedes quitar la advertencia de esos mensajes.
Nếu bạn tự động chuyển tiếp thư từ một địa chỉ email thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensaje de advertencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.