menos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ menos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là -. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menos
-noun (símbolo matemático) |
Xem thêm ví dụ
Estaban frustrados y lograron mucho menos de lo que esperaban. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
A menos que tengan ayuda. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
18 La última cosa sagrada que consideraremos, la oración, ciertamente no es la menos importante. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
¿Por qué su vida tiene menos valor que la tuya? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Imaginen que, sentarse en el trabajo a ver Facebook, a ver videos en YouTube, nos ha hecho menos productivos. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
Por lo menos, creo que esto debería ser una misión para dos. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
Aunque la familia esperaba que esa fuese sólo otra hospitalización de rutina, Jason falleció en menos de dos semanas. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
El tercer elemento es un poco menos obvio. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Utilizar listas de remarketing que se hayan creado a través de la función de remarketing de Google Marketing Platform (antes conocida como "Boomerang") o de otros servicios de listas de remarketing en las campañas de remarketing de Google Ads, a menos que los sitios web y las aplicaciones de donde procedan las listas cumplan los requisitos de esta política. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Por ejemplo, un estudio publicado en el diario londinense The Independent indica que hay quienes lo utilizan incluso para viajar menos de un kilómetro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
En el futuro, haremos más con menos, y seguiremos creciendo cualitativamente, no cuantitativamente. Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
Entonces, ¿a qué es igual 4 menos 3? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Es probable que algunas cosas sucedan más o menos al mismo tiempo. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Heracleo decía la verdad, al menos sobre un tema. Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều. |
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Estamos con un hombre de menos. Chúng ta bị thiếu một người ở đây rồi. |
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới menos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.