poco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poco
ítdeterminer No es pobre quien tiene muy poco, sino quien ansía demasiado. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Eso fue un poco perturbador. Nó hơi lo ngại. |
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá. Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia. |
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Un poco más sensual. Thêm một chút khoái lạc. |
¿Un poco de ayuda aquí, Jackson? Giúp một chút chứ, Jackson? |
El tercer elemento es un poco menos obvio. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
El excéntrico Dr. Eugene Porter, tenía un poco de todo." Patrick Kevin Day, de Los Angeles Times, dijo: "Después del episodio desgarrador de la semana pasada, los productores de 'The Walking Dead' tomaron las cosas con calma a la audiencia con el episodio 'Us'. Patrick Kevin Day từ nhật báo Los Angeles Times đánh giá: "Sau tập phim đầy đau đớn tuần trước, các nhà sản xuất của The Walking Dead cuối cùng cũng đã làm dịu lại bầu tâm trạng u ám của khán giả với tập "Us" này. |
Te lo he ralentizado un poco, ¿verdad? Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao? |
9 Por eso es tan sorprendente que, poco después de su milagrosa liberación, los israelitas comenzaran a murmurar. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Solo voy a pulir un poco. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Vamos, juguemos un poco. Có thật không muốn động thủ không? |
Quiero decir que si Potter lo ha señalado como su próxima víctima, es mejor que se deje ver poco durante una temporada. Yù của tao là, nếu Harry có chấm nó làm nạn nhân kế tiếp, thì tốt nhất là nó cứ tránh mặt một thời gian. |
" Sabe bien hoy ", dijo Mary, sintiéndose un poco sorprendido de su auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
En este caso en particular, abordamos la investigación como escritores... investigando un poco. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Poco después de esta batalla, los estadounidenses desembarcaron en Guam y Tinian en julio de 1944. Sau đó, các lực lượng Hoa Kỳ tiếp tục lên đảo Guam và Tinian vào tháng 7, 1944. |
¿Debo cambiar mi peso poco a poco a la izquierda? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
El corazón de María comenzó a latir con fuerza y sus manos a temblar un poco de su alegría y emoción. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Al poco tiempo regresé con mi esposa y mis hijos. Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con. |
Al menos finge estar un poco asustado. ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ. |
Este silencio hace que me preocupe un poco. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
Pero pensé que tenía que haber una manera de hacer ingeniería inversa de una voz de lo poco que quedaba. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.