movimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ movimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ movimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyển động, cử động, động tác, cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ movimiento

chuyển động

noun (cambio de posición de un cuerpo a lo largo del tiempo respecto de un sistema de referencia)

Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.

cử động

noun

Rigidez muscular, movimiento involuntario y gesto de sorber.
Cứng cơ, cử động nắm và mút vô ý thức.

động tác

noun

Tu, socio el hara el movimiento y eso es todo.
Cậu ta sẽ thực hiện động tác nhảy.

cử chỉ

noun (động tác của thân thể)

en donde interactúan con el mundo con sus movimientos.
mà các bạn có thể tương tác với các cử chỉ.

Xem thêm ví dụ

Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Todo movimiento será castigado con golpes, y los desmayos acarrearán una sanción superior.
Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao.
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Entonces medimos sus movimientos.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Hay quienes dicen que la brujería se ha convertido en uno de los movimientos espirituales de más rápido crecimiento en Estados Unidos.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Ahora, si encendemos el rastreo de la cabeza, el computador puede cambiar la imagen que está en la pantalla y hacer que responda a los movimientos de la cabeza.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Sin embargo, el ayudante del rey, el general Overstraten, indicó que no se podría realizar tal movimiento y que implicaría la desintegración del Ejército Belga.
Cố vấn của Quốc vương, Đại tướng Overstraten nói rằng cuộc hành quân như vậy không thể thực hiện và nó sẽ dẫn quân đội Bỉ đến chỗ tan rã.
Tenemos movimiento del objetivo.
chuyển động ở phạm vi xung quanh.
El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Es la misma bandera que la del Movimiento Nacional para la Liberación del Azawad.
Nó cũng giống như lá cờ của Phong trào Quốc gia Giải phóng Azawad.
El Día Internacional de los Trabajadores o Primero de Mayo es la conmemoración del movimiento obrero mundial.
Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động.
Eso significa que el péndulo oscilante de un estilo a otro, de un movimiento a otro, es irrelevante.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Al hacer lo mismo rápidamente, sus sistemas visuales crean estas barras azules brillantes con bordes afilados y en movimiento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Cuando veo a alguien de Alemania, Rusia o Serbia tanta gente bailando juntos el mismo movimiento crea una atmósfera muy hermosa.
Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.
¡ No hagas el movimiento equivocado!
Đừng dại dột tiến đến nhé!
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel.
Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù.
En la ciudad está la estación de tren con más movimientos de todo el país, la estación de Waterloo, por cuyo complejo de intercambio (que incluye la estación de Waterloo este) pasan 184 millones de personas cada año.
Nhà ga Waterloo là nhà ga tấp nập nhất nước Anh, mỗi năm có hơn hơn 184 triệu người sử dụng phức hợp trạm trao đổi ở đây (bao gồm nhà ga Waterloo Đông).
Bien, entonces observé esto que se llama movimiento browniano, que se desplaza.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
En la actualidad, el movimiento de la totalidad tren se detuvo en la zona.
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này.
Estos incluyen músculos, que pueden contraerse para controlar el movimiento, y un sistema nervioso, que envía y procesa señales.
Chúng gồm có cơ bắp, dùng để co rút và điều khiển vận động, và một hệ thần kinh, dùng để gửi và chuyển tiếp tín hiệu.
Creo que si construimos un movimiento fuerte de un millón de americanos no seremos ignorados.
Tôi tin nếu chúng ta thành lập một phong trào vững mạnh của một triệu người Mỹ, chúng ta sẽ không bị chối bỏ.
Por el contrario, Aristóteles creía que «la luz está sujeta a la presencia de algo, pero no es el movimiento».
Aristotle lập luận ngược lại, rằng "ánh sáng là một thứ gì đó nhưng nó không di chuyển".
La manufactura desarrolla varias líneas de movimientos mecánicos y, en 2002, presenta el primer movimiento tourbillon creado por Piaget, el Calibre 600P, tourbillon más plano del mundo, con 3,5mm de espesor.
Thương nghiệp tiếp tục phát triển nhiều dòng cơ chế vận hành và vào năm 2002, tung ra bộ cơ chế vận hành tourbillon Manufacture Piaget hoàn toàn mới: Calibre 600P, tourbillon có độ dày nhỏ nhất thế giới: 3,5 mm.
Puede que para entonces podamos permitirnos el lujo de sentarnos en un público sin otro motivo que el de observar la forma humana en movimiento.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới movimiento

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.