amplitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amplitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amplitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Biên độ, biên độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amplitud
Biên độnoun (magnitud física) y la altura nos muestra la amplitud. và độ cao thấp khác nhau thể hiện biên độ sóng âm |
biên độnoun y la altura nos muestra la amplitud. và độ cao thấp khác nhau thể hiện biên độ sóng âm |
Xem thêm ví dụ
También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial. Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất. |
Los científicos tuvieron dificultad para entender la amplitud del universo hasta que los instrumentos se volvieron lo suficientemente sofisticados como para recoger más luz a fin de que ellos pudieran entender una verdad más completa. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
En vez de encolerizarnos, la sabiduría dicta tener amplitud de miras y escuchar con atención lo que otros tengan que decir, incluso si estamos convencidos de que nos asiste la razón (Proverbios 18:17). Thay vì nổi giận, điều khôn ngoan là có đầu óc cởi mở và cẩn thận lắng nghe người khác—ngay cả khi chắc chắn rằng ý kiến chúng ta đúng.—Châm-ngôn 18:17. |
Nuestro desafío es volver allí, sentir esa frustración, ver esos pequeños detalles, mirar con más amplitud, mirar más de cerca, y pensar más joven, para seguir siendo principiantes. Thử thách của chúng ta là trở lại lần đầu tiên đó, để cảm nhận sự bỡ ngỡ đó, để nhìn những chi tiết đó, để nhìn rộng hơn, nhìn gần hơn, và để nghĩ trẻ hơn khiến chúng ta cảm thấy như những người mới bắt đầu. |
Además, Vitruvio reconoció que la amplitud del brazo y la altura del cuerpo tienen una correspondencia casi perfecta, colocando así el cuerpo perfectamente dentro de un cuadrado también. Ngoài ra, Vitruvius còn nhận ra rằng sải tay và chiều cao của một người có độ lớn gần bằng nhau, cho nên một người cũng có thể nằm vừa vặn trong một hình vuông. |
Calcula el ancho de banda efectivo de un espectro de amplitudes. Name Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name |
Al leer la palabra escrita de esta manera, nos exponemos a la amplitud de un tomo de Escritura. Việc đọc lời bằng văn bản theo cách này cho chúng ta thấy kích thước của một quyển thánh thư. |
Se trata de permitirnos a nosotros mismos la libertad de volvernos completamente humanos reconociendo la profundidad y la amplitud de la psique humana y construir instituciones para proteger al frágil altruista de Rembrandt interior. Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. |
El receptor convertirá esos pequeños y sutiles cambios en amplitud que convertimos aquí en una señal eléctrica. Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử. |
Las unidades pueden ser de frecuencia modulada (esto es, el sonido puede subir, bajar o mantenerse igual durante la nota) o de amplitud modulada (pueden aumentar o disminuir su volumen). Những đơn vị này có thể được điều tần (nghĩa là độ cao của âm có thể đi lên, đi xuống hoặc giữ nguyên trong suốt cả nốt) hoặc điều biên (âm lượng to hơn hoặc nhỏ hơn). |
Por fin, un poco de ruido más fuerte o más cerca de mi enfoque, que se sienten incómodos y lentamente a su vez de en su percha, como impaciente por haber perturbado su sueño; y cuando se lanzó fuera y batió a través de los pinos, desplegando sus alas a la amplitud inesperada, no podía escuchar el sonido más leve de los mismos. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
La amplitud o movimiento máximo de las partículas a menudo disminuye rápidamente con la profundidad. Biên độ, chuyển động hạt tối đa, thường giảm nhanh chóng với độ sâu. |
“Reconocí que tal vez fuera mi oportunidad de ganar quizás algunos puntos si mostraba amplitud de criterio. “Tôi nhận thấy đây có lẽ là cơ hội để gây ấn tượng cho họ và được coi là có đầu óc khoáng đạt. |
( Risas ) - es que la energía del sonido a través del aire y las moléculas del gas influye en las propiedades de combustión del propano creando una onda visible y podemos ver las regiones alternantes de compresión y de la rarefacción que llamamos frecuencia y la altura nos muestra la amplitud. ( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa. |
Dado que las ondas de Love viajan por la superficie de la Tierra, la fuerza (o amplitud) de las ondas decrece exponencialmente con la profundidad de un terremoto. Vì sóng Love lan truyền trên bề mặt của trái Đất, độ mạnh (hoặc biên độ) của những con sóng giảm theo cấp số nhân với độ sâu của một trận động đất. |
Tenían cuatro o cinco dedos en cada pie, y su amplitud le permitían caminar en fango suave. Chúng có 4 hay 5 ngón tại mỗi chân và bàn chân rộng thích hợp với việc đi lại trên bùn mềm. |
A medida que maximices la configuración, aumentará la cobertura, lo que te dará un control pormenorizado de la amplitud con que se publican tus anuncios de display. Khi bạn tối đa hóa các tùy chọn cài đặt của mình, phạm vi tiếp cận sẽ tăng lên, cho phép bạn kiểm soát mức độ phân phát rộng rãi Quảng cáo hiển thị hình ảnh. |
Así como el Salvador nos brinda una paz que “sobrepasa todo entendimiento”12, también nos brinda una intensidad, profundidad y amplitud de gozo que desafía la lógica humana o la comprensión mortal. Giống như Đấng Cứu Rỗi ban cho sự bình an “vượt quá mọi sự hiểu biết,”12 Ngài cũng ban cho một niềm vui mãnh liệt, sâu đậm, và dồi dào bất chấp luận chứng của con người hoặc nhận thức của người trần thế. |
Se puede usar una amplificación de conmutación de frecuencias radiales de alta eficiencia para transmitir señales FM (y otras señales de amplitud constante). Một bộ khuếch đại chuyển mạch tần số vô tuyến hiệu suất cao cũng có thể được sử dụng để phát các tín hiệu FM (và các tín hiệu biên độ không đổi khác). |
La ubicación y amplitud de las bandas, y la velocidad y ubicación de los chorros de aire en Júpiter, son notoriamente estables y únicamente han variado en raras ocasiones entre 1980 y 2000. Vị trí và độ rộng của các dải, cũng như tốc độ và vị trí của các dòng tia trên Sao Mộc là rất ổn định, chỉ thay đổi một chút từ năm 1980 đến năm 2000. |
La interpretación de los valores de una función de onda como la amplitud de probabilidad es un pilar de la interpretación de Copenhague de la mecánica cuántica. Giải thích các giá trị của một hàm sóng như là biên độ xác suất là trụ cột của giải thích theo trường phái Copenhagen (Copenhagen interpretation) về bản chất cơ học lượng tử. |
¡Esta nave es una obra maestra de la ingeniería moderna y lamentaría mucho no poder conocerla en toda su amplitud! Chiếc tàu này là một kỳ công của kỹ thuật hiện đại và tôi sẽ rất ân hận nếu không được tìm hiểu nó kỹ càng. |
Su amplitud de miras le granjeó el cariño de Plantin, y ambos fueron amigos y colaboradores durante el resto de sus vidas. Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý. |
De hecho, los aliados occidentales fueron informados del acordonamiento de Berlín Oeste por los miembros del plan «Medidas drásticas», pero fueron sorprendidos por el calendario y la amplitud de las barreras. Tuy quân đội Đồng Minh phía Tây đã có thông tin về kế hoạch của "những biện pháp cứng rắn" nhằm để phong tỏa Tây Berlin thông qua những người tin cậy, nhưng họ vẫn ngạc nhiên về thời điểm cụ thể và quy mô của rào cản này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amplitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.