ampliar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ampliar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampliar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ampliar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở rộng, tăng, bung, phóng to, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ampliar
mở rộng(enlarge) |
tăng(add to) |
bung(expand) |
phóng to(enlarge) |
kéo dài(stretch) |
Xem thêm ví dụ
6 En el transcurso del siglo XX, los testigos de Jehová han empleado muchos adelantos tecnológicos para ampliar y acelerar la gran obra de dar testimonio antes de que venga el fin. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional. Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á. |
Además, si otro sitio averigua que los usuarios de fuera de Estados Unidos buscan su producto y lo compran, podría ampliar la segmentación de búsqueda a todos los países. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
Entonces, podríamos utilizar la fórmula de expansión binomial para ampliar a dicho término en el denominador. Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu. |
La operación dio a la Marina una razón para ampliar presupuesto, para duplicar el presupuesto del ejército imperial japonés y expandir la flota. Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền. |
Amin les pidió ampliar el plazo hasta el 4 de julio. Amin yêu cầu chúng kéo dài thời gian tới mùng 4 tháng 7. |
Todos deberíamos pensar que el conocimiento viene de nuestros sentidos, entonces si los ampliamos, por consiguiente, se ampliará nuestro conocimiento. Chúng ta đều nghĩ rằng kiến thức đến từ các giác quan, vì thế nếu chúng ta mở rộng giác quan của chúng ta, chúng ta sẽ mở rộng kiến thức của mình. |
Puede ser algo pequeño, como dónde debería haber un poste de luz, o algo más importante, como en cuál biblioteca se debería ampliar o reducir el horario, o quizás algo más grande, como si un muelle abandonado debería convertirse en una autopista o una zona verde, o si todos los negocios en su ciudad deberían pagar un salario mínimo. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Tras ampliar sus estudios en Italia, regresó a Königsberg y ofreció sus servicios al duque Alberto de Brandemburgo. Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht. |
Los cristianos no casados son más felices cuando aprovechan su tiempo para ampliar su ministerio Khi tận dụng thời gian để mở rộng thánh chức, những tín đồ độc thân có niềm vui |
Y si pudiéramos ampliar nuestras orejeras y estar dispuestos a considerar unas pocas universidades más, podríamos librarnos de nuestro esnobismo educativo y aceptar esta verdad y luego darnos cuenta, de que no es el fin del mundo si nuestros hijos no van a una de esas escuelas de grandes marcas. Và nếu chúng ta có thể mở rộng chọn lựa của mình để nhìn đến một vài trường khác, có thể loại bỏ tự ái, thì ta sẽ chấp nhận và trân trọng sự thật và rồi ta nghĩ, đây không phải là tận thế dù con chúng ta không vào được một trong các trường danh tiếng. |
Creo que con nuestro trabajo a través de la biblioteca de sonidos, intentamos ampliar el tipo de vocabulario de esta lengua. Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó. |
Las campañas inteligentes de display son una solución simple y eficaz para gestionar las complejas variables de la publicidad de display y probablemente sean la forma más fácil de ampliar tu clientela y obtener nuevas conversiones. Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới. |
Y ustedes también la pueden escuchar, si esta es la forma en que están interesados en ampliar su red. Và bạn cũng có thể nghe theo cô nếu bạn muốn nới rộng mạng lưới của mình. |
7 Para ampliar nuestro entendimiento de la Biblia precisamos la guía del espíritu, o fuerza activa, de Dios. 7 Để gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh, chúng ta cần sự hướng dẫn của thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời. |
No se puede ampliar el zoom ni usar el modo panorámico debido a limitaciones numéricas. Không thể thực hiện hành động thu phóng hoặc xoay vì những giới hạn về số. |
Haz clic en [Flecha hacia abajo] para ampliar la sección Aplicaciones con infracciones de las políticas y ver más información sobre la infracción concreta, por ejemplo, cuándo se añadió y cómo solucionarla. Mở rộng mục Ứng dụng có lỗi vi phạm chính sách bằng cách nhấp vào biểu tượng [Mũi tên xuống] để xem thêm thông tin về (các) lỗi vi phạm chính sách, bao gồm cả thời gian thông báo về lỗi vi phạm và cách khắc phục lỗi đó. |
Las cuatro ideas que les he presentado son maneras de ampliar el repertorio de opciones de Amira. Vậy, tất cả bốn ý tưởng mà tôi đã trình bày cho các bạn là cách mà chúng ta có thể mở rộng các lựa chọn của Amira. |
Algunos pueden servir de precursores especiales temporales para abrir territorio y ampliar la obra en zonas remotas y aisladas. Các học viên có thể được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt tạm thời hầu mở rộng khu vực rao giảng ở vùng sâu vùng xa. |
Y, en este sentido, la Escuela de Entrenamiento Ministerial brinda a ancianos y siervos ministeriales la oportunidad de prepararse para ampliar su ministerio. Como hemos visto, su labor produce muchos beneficios, tanto a ellos mismos como a personas de todo el mundo. (Ê-sai 60:22; 1 Ti-mô-thê 3:1, 13) Trường Huấn Luyện Thánh Chức là cơ hội để các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được trang bị tốt hơn hầu mở rộng thánh chức, mang lại lợi ích cho bản thân và những người khác trên thế giới. |
A cualquier hora, en cualquier lugar, podemos ampliar nuestro conocimiento, fortalecer nuestra fe y testimonio, proteger a nuestra familia y guiarlos de forma segura al hogar. Bất cứ lúc nào, ở bất cứ nơi nào, chúng ta cũng đều có thể mở mang kiến thức, củng cố đức tin và chứng ngôn, bảo vệ gia đình của mình, và hướng dẫn họ trở về nhà an toàn. |
Puedes ampliar la pantalla como si estuvieras utilizando una lupa. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Aquí vemos a Entropica organizar las rutas de una flota de barcos, descubriendo con éxito y usando el Canal de Panamá para ampliar a nivel mundial su alcance desde el Atlántico hasta el Pacífico. Ở đây ta thấy Entropica có năng lực dẫn đường cho một hạm đội tàu, nhận rõ đường và đi thành công qua kênh đào Panama mở rộng hành trình ra biển Đại tây dương sang Thái bình dương. |
Las amenazas, los arrestos y los latigazos no consiguieron disuadirlos de ampliar sus actividades relacionadas con el Reino. (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29) Đe dọa, tù đày và đánh đập không thể ngăn cản họ bành trướng hoạt động về Nước Trời. |
Y para Brasil, donde hemos estado haciendo algunas pruebas, el gobierno brasileño por sí mismo ha construido ahora su propia fábrica de mosquitos, bastante más grande que la nuestra, y la usaremos para ampliar a escala en Brasil. Và đối với Brazil, nơi chúng tôi đã làm vài cuộc thử nghiệm, chính phủ Brazil đã tự mình xây dựng cho họ một nhà máy muỗi, to hơn nhiều cái của chúng tối, và chúng tôi sẽ sử dụng nó để ứng dụng giải pháp ở toàn Brazil. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampliar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ampliar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.