población trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ población trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ población trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ población trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dân số, Quần thể, cư dân, Quần thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ población

dân số

noun

La cantidad de personas que hay en Facebook es mayor que la población de los Estados Unidos de América.
Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

Quần thể

noun (conjunto de individuos de una especie en un área)

Esos estudios requieren de poblaciones mucho más grandes.
Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn.

cư dân

noun

y que aún había una cantidad significativa de población
nhưng vẫn có được một số lượng cư dân cần thiết

Quần thể

(página de desambiguación de Wikimedia)

Esos estudios requieren de poblaciones mucho más grandes.
Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn.

Xem thêm ví dụ

No es sólo la población, y tampoco es un problema de " ellos ": nos concierne a nosotros.
Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa.
La segunda es Lexington, que poseía, con su región metropolitana, una población de 635.547 habitantes en 2005.
Thành phố lớn thứ hai là Lexington (cùng chính phủ với Quận Fayette) có 260.512 người, và khu vực thống kê tổng hợp của nó có dân số ướng lượng là 635.547 người vào năm 2005.
La población actual se ha reducido a casi un tercio respecto de la censada en 1940.
Dân số hiện nay đã được giảm xuống gần một phần ba so với điều tra dân số năm 1940.
No por mucho, a nivel individual, pero lo suficiente a nivel poblacional, como para cambiar las tasas de enfermedad cardíaca en el conjunto de la población.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Es simplemente el porcentaje de la población que concuerda en que se puede confiar en las personas.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
De hecho, los demógrafos han mostrado que hay entre 60 millones y 100 millones menos mujeres en la población actual.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
El 9% restante de la población nicaragüense es negra, y reside principalmente en la costa caribeña (o atlántica) escasamente poblada del país.
Khoảng 9% dân số Nicaragua là người da đen, hay người da đen Nicaragua, và chủ yếu sống tại những vùng thưa thớt dân cư ở bờ biển Caribe hay Đại Tây Dương.
El aranés es la lengua materna del 34,2 % de la población del Valle de Arán.
Tiếng Occitan là ngôn ngữ mẹ đẻ của 22,5% cư dân Val d'Aran.
Efectivamente el gobierno no incluye la población de los campos refugiados de Nepal y otras personas forzadas a salir del país que son aproximadamente 125.000.
Số liệu của chính phủ không bao gồm những người đang sống trong các trại tị nạn ở Nepal và những người khác buộc phải rời khỏi Bhutan, tổng cộng khoảng 125.000 người, đa số họ đã định cư tại Mỹ.
Básicamente tenemos una población de jóvenes cansados pero despejados.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
En el 2006, Sint-Martas-Latem tenía una población total de 8280 habitantes.
Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Sint-Martens-Latem có tổng dân số 8.280 người.
Después de esto se te llamará Ciudad de Justicia, Población Fiel.
Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa.
La meseta central constituye solo el 25% de la superficie pero contiene la mayor parte de la población y las mayores ciudades del país.
Cao nguyên trung tâm chỉ chiếm 25% diện tích đất nhưng có mật độ dân số cao nhất và có các thành phố lớn nhất của đất nước.
Los testigos de Jehová se han convertido en “una nación poderosa” que forman una congregación mundial unida más numerosa que la población de por lo menos ochenta naciones independientes del planeta”.
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Mi madre tiene un acento que es muy diferente al de mi padre y somos una población de aproximadamente 300 000 personas en el mismo país.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural.
Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên.
Y sólo lo usa el 4% de la población.
Trong khi chúng ta chỉ chiếm 4% dân số.
El número de individuos se ha calculado en 750.000 al noreste y el centro del Atlántico Norte y 200.000 en la población subantártica y 31 en el Mar del Norte occidental.
Số lượng cá voi này ước tính khoảng 750.000 cá thể ở đông bắc và trung tâm Bắc Đại Tây Dương và 200.000 trong dân số tiểu Nam Cực và 31 ở biển phía Tây Bắc.
Esos explosivos implican una amenaza inminente de daños graves a la población civil.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
El total de población reproductiva se estima en más de trescientas mil parejas.
Tổng dân số sinh sản được ước tính là hơn 300.000 cặp.
Durante 200 años el mundo estuvo gobernado esencialmente por un fragmento de la población humana.
cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người
Es la forma de vida de 1, 500 millones de personas, mas que la población combinada de todas las naciones ricas.
Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ población trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.