estimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estimar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu, thích, nghĩ, đánh giá, ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estimar
yêu(love) |
thích(fancy) |
nghĩ(to think) |
đánh giá(judge) |
ước lượng(estimated) |
Xem thêm ví dụ
Si no hay suficientes clics para estimar esta cuota, verás "--" en su lugar. Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
Y dado que hay muchas variantes genéticas y tienen diferentes gradientes, esto significa que si determinamos una secuencia de ADN, un genoma individual, podemos estimar con bastante precisión de dónde viene una persona dado que sus padres o abuelos no se han movido demasiado. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Aunque aún no podemos descodificar de manera fiable los pensamientos complejos, ya podemos estimar el humor de una persona, y con ayuda de la inteligencia artificial, podemos incluso descodificar algunos números de un solo dígito o formas o palabras simples que la persona está pensando o escuchando, o viendo. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
3 Y acontecerá que la avida del rey Noé se estimará igual que un vestido en un bhorno ardiente; porque sabrá que yo soy el Señor. 3 Và chuyện rằng, ađời của vua Nô Ê sẽ chỉ giá trị như một chiếc áo trong blò lửa nóng; vì hắn sẽ biết ta là Chúa. |
Carpenter comenzó a estimar el tamaño completo de M. fragillimus, aunque advirtió que las proporciones relativas en diplodócidos podrían variar entre especies. Carpenter đã ước tính kích thước hoàn chỉnh của A. fragillimus, mặc dù ông cho rằng các tỷ lệ tương đối của họ Diplodocidae có thể thay đổi từ loài này sang loài khác. |
Las comparaciones que hacemos cuando estamos determinando el valor de algo, donde estamos tratando de estimar qué tanto nos gustarán las cosas, no son las mismas comparaciones que estaremos haciendo cuando las consumimos. Những so sánh chúng ta tạo ra khi định giá, nơi chúng ta cố gắng ước lượng chúng ta sẽ thích chúng đến cỡ nào, không tương tự như so sánh khi chúng ta dùng chúng. |
Después de subir un APK, Play Console usa gzip para estimar el tamaño de descarga de la aplicación. Sau khi bạn tải APK lên, Play Console sẽ sử dụng gzip để ước tính kích thước tải xuống của ứng dụng. |
Puedes colaborar con el equipo de publicidad de Google para estimar la tarifa y determinar los objetivos de impresiones de la campaña. Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch. |
¿De qué maneras fomenta la humildad y elimina las causas de tropiezo estimar el Reino de Dios? Bằng những cách nào lòng quí trọng đối với Nước Đức Chúa Trời sẽ làm tăng lòng khiêm nhường và loại đi những nguyên nhân gây ra sự vấp phạm? |
Las herramientas usan todo ello para estimar los resultados que habrías obtenido con tu anuncio en lo que respecta a métricas clave como el coste, las impresiones, los clics y el volumen de conversiones. Công cụ mô phỏng đấu giá sử dụng thông tin này để ước tính quảng cáo của bạn có thể đã hoạt động như thế nào xét về những chỉ số chính như chi phí, số lần hiển thị, số lần nhấp và khối lượng chuyển đổi. |
Para estimar la edad del sistema solar, los científicos deben usar meteoritos, que se formaron durante la condensación temprana de la nebulosa solar. Để đánh giá tuổi của Hệ Mặt Trời, các nhà khoa học sử dụng các vẫn thạch được hình thành từ giai đoạn ngưng tụ tinh vân Mặt Trời. |
Y debido a que estas mutaciones ocurren más o menos en función del tiempo uno puede transformar estas diferencias para estimar el tiempo en que estos dos humanos, en general, compartían un ancestro común hace medio millón de años y, con los chimpancés, está en el orden de los 5 millones de años. Và vì những đột biến này xảy ra xấp xỉ theo hàm số với thời gian, các bạn có thể biến đổi những sự khác biệt này để ước tính thời gian khi hai con người có chung một tổ tiên khoảng nửa triệu năm về trước, và với con tinh tinh thì khoảng năm triệu năm về trước. |
Yo la uso mucho, sobre todo para estimar. Tôi vẫn tính nhẩm rất nhiều, chủ yếu để ước lượng. |
En cambio, a algunos jóvenes criados por padres que son cristianos quizá les resulte difícil estimar su herencia espiritual. Trong khi đó, một số người trẻ được nuôi dạy lớn lên trong lẽ thật có thể khó thấy hết được giá trị của di sản thiêng liêng của mình. |
En su opinión, ¿por qué es preciso “guardarse de la hipocresía y limitarse a estimar sus propias virtudes”? Các anh chị em nghĩ tại sao chúng ta cần phải “coi chừng sự đạo đức giả hoặc tính tự cho mình là ngay chính và bị giới hạn trong việc đánh giá đức hạnh của mình”? |
Por ejemplo, si se quisiera estimar el número de árboles que hay en un terreno de 100 hectáreas en el que la distribución de árboles fuera bastante uniforme, se podría contar el número de árboles que hay en una hectárea y multiplicarlo por 100, o contar el número de árboles que hay en media hectárea y multiplicarlo por 200 para obtener una representación precisa de las 100 hectáreas. Ví dụ: nếu muốn ước tính số cây trong khu vực rộng 100 mẫu có sự phân bố cây khá đồng đều, bạn có thể tính số lượng cây trong 1 mẫu và nhân cho 100 hoặc tính số cây trong 1/2 mẫu và nhân với 200 để có được số cây chính xác trong toàn bộ 100 mẫu. |
Todos estos factores multiplicados juntos sirven para estimar el número de civilizaciones tecnológicas que podríamos detectar ahora mismo. Tất cả những yếu tố trên nhân lại với nhau giúp ta ước lượng được số nền văn minh hiện đại mà ta có thể tìm thấy bây giờ. |
¿Por qué razón podría hacérsele difícil a alguien estimar su herencia espiritual? Tại sao một số người khó thể thấy hết được giá trị của di sản thiêng liêng của mình? |
Esto le permitió estimar la sangre en términos de horas de vida prolongada. Điều này cho phép ông ấy đổi lượng máu thành tiền tệ của thời gian sống. |
Esto es también usado para evaluar la importancia relativa de las distintas fuentes de recarga del sistema acuífero poco profundo en Hanoi, y para estimar las interacciones entre el agua subterránea y el Red River. Nó cũng được sử dụng để đánh giá tầm quan trọng của các nguồn bổ cập khác nhau của các tầng chứa nước ngầm nông ở Hà Nội cũng như được sử dụng để đánh giá mối tương tác giữa nước ngầm và Sông Hồng. |
Las cookies permiten estimar la cobertura porque distinguen navegadores específicos. Cookie cho phép chúng tôi ước tính phạm vi tiếp cận vì cookie phân biệt được từng trình duyệt. |
El simulador de pujas puede estimar los clics, el coste, las impresiones, las conversiones y el valor de conversión que hubieras obtenido con pujas de CPC máximo de 1,50 € o de 0,75 € para tu palabra clave. Trình mô phỏng đấu giá có thể hiển thị cho bạn ước tính số lần nhấp, chi phí, số lần hiển thị, chuyển đổi và giá trị chuyển đổi mà bạn có thể đã thấy với giá thầu CPC tối đa 1,5 đô la Mỹ hoặc 0,75 đô la Mỹ cho từ khóa của bạn. |
Estudios de velocidad radial pueden ser utilizados para estimar las masas de las estrellas, y algunos elementos orbitales, como la excentricidad y el semieje mayor. Các nghiên cứu vận tốc tia có thể được sử dụng để ước tính khối lượng của các ngôi sao và một số yếu tố liên quan tới quỹ đạo, chẳng hạn như độ lệch tâm và bán trục lớn. |
Hasta el mismo artista se beneficiaria de este tipo de procedimiento para estimar cuantos tarros de pintura pueda necesitar en el futuro. Và bản thân người họa sĩ cũng hưởng lợi trong quá trình này bằng cách dùng nó để ước lượng bao nhiêu lọ sơn ông ta có thể cần trong tương lai. |
12 Mediante la Biblia aprendemos también sobre una cosa sagrada que debemos estimar mucho: nuestra esperanza del Reino. 12 Một sự thánh khác nữa mà nhờ có Kinh-thánh chúng ta học biết được và chúng ta nên hết lòng quí mến: hy vọng về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estimar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.