abajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abajo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuống, đả đảo, 打倒. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abajo
xuốngverb (dirección relativa) No me arrastra hacia abajo, o bien, hombre. Cậu cũng không kéo tớ xuống, bạn ạ. |
đả đảoverb ¡ Abajo la cultura capitalista! Đả đảo văn hóa ngoại lai! |
打倒interjection |
Xem thêm ví dụ
Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Boca abajo, Eddie no está seguro de quién es. Lộn ngược, Eddie không còn biết rõ ai ra ai. |
Estarás a unas cuantas puertas abajo de mi departamento en DC. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
¡ Están ahí abajo! Họ kia kìa. |
Hay cien mil de ellos ahí abajo. Có hơn 10 vạn tên địch dưới đó. |
* Además, si aparece el acné, la autoestima puede venirse aún más abajo. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
¡ Dije abajo! Tôi nói nằm xuống! |
Si no ves tu navegador más abajo, accede a la sección "Ayuda" de tu navegador y busca información sobre cómo cambiar la página principal. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
En la parte izquierda tenemos una entrada [ 1, 1 ] y la salida es un 0, va para abajo. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
Lo que sea que le pase a esa criatura de abajo, somos responsables de ello. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Lleva la plata del capitán abajo. Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi. |
Allá abajo, en las tierras que conquisté. Ở vùng đất mà con đã chinh phục. |
11 Y hasta llegar al mismo Príncipe del ejército se dio grandes ínfulas, y de él el rasgo constante fue quitado, y el lugar establecido de su santuario fue echado abajo. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Detesto estar aquí abajo. Tôi thấy ghê tởm khi ở đây. |
Ustedes están abajo y nosotros arriba. Các ông ở dưới đó, chúng tôi ở trên này. |
¡ Vas para abajo, bribón! Nằm xuống, đồ lông lá! |
Aquí desnervamos, o sea, cortamos un nervio apenas con pequeños trozos de músculo y otros los dejamos intactos para que nos den señales de arriba- abajo y otros dos que emitan señales de mano abierta y cerrada. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Como resultado, se me insensibilizaron los nervios desde las rodillas para abajo, y tardé tres meses en recuperarme. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
¡ Abajo! Cứ tấn công vào người nó! |
Voy a tirarla abajo. Anh sẽ đạp cửa vào. |
Tenemos tres arriba y ya vienen para abajo. Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi. |
Bocão, Moraes, ¿me acompañan abajo? Bocão, Moraes, hãy đi theo tôi ra khỏi đây. |
Me están molestando aquí abajo. Bỏ dây xuống! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abajo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.