abandonar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abandonar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abandonar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abandonar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ rơi, bộm, ruồng bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abandonar

bỏ rơi

verb

Vuestros padres y vuestras familias os han abandonado.
Cha mẹ và gia đình các ngươi đã bỏ rơi các ngươi.

bộm

verb

ruồng bỏ

verb

Te la llevaste y luego tu me abandonaste.
Anh tước đi cô ấy và ruồng bỏ tôi!

từ bỏ

verb

He abandonado la idea de comprar una casa.
Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà.

Xem thêm ví dụ

16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Su consejo fue que nunca debemos abandonar al Maestro12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
¿Por qué sabemos que Dios no nos abandonará ante la tentación?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
Al abandonar la Tierra, yo rocé a una niña llamada Ruth.
Khi thoát ra khỏi lòng đất tôi có chạm phải một cô nàng tên Ruth.
Señor, no lo abandonaré en un momento como este.
Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này.
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
Si nos enfrentamos a una gran dificultad, recordar la dura prueba que pasó Abrahán cuando se le pidió que ofreciese a su hijo Isaac nos animará, sin duda, a no abandonar la lucha por la fe.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Se portan mal y van camino a la cárcel o van camino a abandonar la escuela.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares.
Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân.
Todo esto le ayudó a abandonar su vida inmoral y reconciliarse con Jehová.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
¿Qué convicción nunca debemos abandonar?
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?
Elizabeth no se movió mientras veia a su hermana abandonar la habitación.
Elizabeth không di chuyển khi cô nhìn em cô rời khỏi phòng.
El rey así lo hizo y en una oración potente declaró: “...abandonaré todos mis pecados para conocerte ...y [ser] salvo en el postrer día” (versículo18).
Nhà vua đã làm theo và nói trong lời cầu nguyện hùng hồn: “Con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài... và được cứu rỗi vào ngày sau cùng” (câu 18).
Sin duda, los alentaron estas palabras de su caudillo: “Jehová tu Dios ciertamente las abandonará en tus manos, y tendrás que derrotarlas”.
Lời Môi-se làm họ vững lòng biết bao: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phó các dân ấy cho, và ngươi đánh bại chúng”!
¿No vas a abandonar esta empresa?
Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ?
Sin condiciones de encarar el escándalo de abandonar a su esposa, Miguel casó a Eudoxia con su amigo Basilio, pero continuó manteniendo relaciones con ella.
Để tránh nguy cơ một vụ bê bối lớn về việc bỏ vợ của mình, Mikhael đã gả Eudokia cho người bạn thân là Basileios nhưng vẫn tiếp tục mối quan hệ này.
Debemos abandonar todos nuestros pecados, grandes o pequeños, para recibir del Padre la recompensa de la vida eterna.
Chúng ta phải từ bỏ tất cả các tội lỗi của mình, dù lớn hay nhỏ, vì phần thưởng của Đức Chúa Cha về cuộc sống vĩnh cửu.
Así que cuando pensamos en el poder en este siglo, queremos abandonar este punto de vista que es todo "yo gano, tú pierdes".
Vậy khi chúng ta nghĩ về quyền lực ở thế kỷ này, chúng ta nên từ bỏ ý niệm về việc thắng thua.
Ayuda para abandonar la delincuencia
Trợ giúp để thoát khỏi sự phạm pháp
En todas las sendas o caminos de Dios, jamás abandonará él a los que le son leales.
Trong mọi đường lối của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ từ bỏ trong một giây phút nào những người trung thành đối với Ngài.
El facultativo ha de evaluar dilemas como los siguientes: ¿Hay ocasiones en que deba abandonar un tratamiento agresivo para que el paciente muera con dignidad?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
(Jeremías 25:8, 9.) ¡Qué precio tan alto pagaron por abandonar la adoración pura!
(Giê-rê-mi 25:8, 9) Thật là một giá đắt phải trả cho việc từ bỏ sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
Las pavas, por el contrario, rehúsan abandonar a sus crías incluso ante la más grave amenaza.
Tuy nhiên, công mẹ thì không chịu bỏ mặc con dù đang cận kề mối nguy hiểm nhất.
Pero Jehová no hace distinciones raciales, y las congregaciones no tardaron mucho en abandonar esa costumbre.
Nhưng Đức Giê-hô-va không phân biệt chủng tộc, nên không lâu sau đó các anh chị khác màu da nhóm lại chung với nhau.
En 1848, debido a la Revolución Romana, los jesuitas tuvieron que abandonar la capital italiana.
Vào năm 1848, vì cuộc Cách mạng La Mã, những thành viên dòng Tên phải rời khỏi Rome.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abandonar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.