plantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plantar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plantar
trồngverb Pensé que Tom plantaría esas flores cerca del roble. Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi. |
Xem thêm ví dụ
“Él plantará en el corazón de los hijos las promesas hechas a los padres, y el corazón de los hijos se volverá hacia sus padres”. “Ông sẽ gieo vào lòng con cái những lời hứa đã được lập với những người cha, và lòng con cái sẽ trở lại cùng những người cha mình.” |
Cada vez que visitamos a una persona en su hogar, tratamos de plantar una semilla de la verdad bíblica. Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh. |
Un grupo de zoramitas deseó saber cómo seguir el consejo de Alma de plantar la palabra del Señor en su corazón y de ejercitar la fe. Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin. |
Y los apóstatas de nuestros días siguen tratando de plantar semillas de duda con objeto de socavar la fe de los cristianos. Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ. |
Aún así, el momento exacto de la muerte no ha sido predeterminado por Dios, tal como no lo ha sido el momento en que el agricultor decide “plantar” o “desarraigar lo que se haya plantado”. Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”. |
Empezar el fin de semana ayudar a plantar los Emúes Làm việc hăng say vào cuối tuần, trồng thêm cây cho mấy con đà điểu. |
Si estamos enfermos y le pedimos al Señor que nos sane, y que haga por nosotros todo lo que sea necesario hacer, de acuerdo con mi entendimiento del Evangelio de salvación, bien podría pedirle al Señor que hiciera que mi trigo y maíz crecieran, sin que yo arara la tierra ni plantara la semilla. Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống. |
Pensaron que quizá yo iba a plantar un explosivo, e investigaron esa posibilidad durante hora y media, pero nunca me esposaron, ni me llevaron a una celda de detención. Ý tôi là, họ nghĩ tôi có thể đang mưu tính đặt bom, và họ điều tra khả năng đó suốt một tiếng rưỡi đồng hồ, nhưng tôi không bao giờ bị còng tay, cũng không bao giờ bị tống giam. |
Quiero verlos crecer juntos, que tengan un futuro donde puedan jugar, nadar, recoger flores... y plantar arroz en paz. Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt. |
“Plantará sus tiendas palaciegas entre el gran mar y la santa montaña de Decoración”, dijo el ángel. Thiên sứ nói: “Người sẽ đặt các trại của cung mình ở khoảng giữa biển [“đại dương”, NW] cùng núi vinh-hiển và thánh”. |
Piensen en la forma que un granjero depende de la secuencia invariable de plantar y cosechar. Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch. |
Les ayudó, además, a darse cuenta del importante papel que desempeñaban en la obra esencial de plantar y regar. Bằng cách này Phao-lô cũng giúp họ quí trọng vai trò thiết yếu của họ trong việc trồng và tưới quan trọng này. |
Considere la posibilidad de hacer tortillas en familia o de representar los pasos para hacerlas: desde plantar el maíz hasta vender las tortillas a los turistas. Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách. |
Si se demora en plantar la semilla o desatiende lo que ha sembrado, cosechará poco o no cosechará nada. Nếu anh trì hoãn hay bỏ bê vụ mùa ắt sẽ gặt hái ít ỏi hay không gặt được gì cả. |
Nadie se plantará con firmeza delante de ti en todos los días de tu vida. Trót đời ngươi sống, sẽ chẳng ai chống-cự được trước mặt ngươi. |
Han sacado esas flores y las han vuelto a plantar. Mấy cây hoa đó đã được lấy ra và trồng trở lại. |
Se dice que si alguien plantara una vara en el fértil suelo de Uganda por la noche, ya habría echado raíces para la mañana. Người ta nói rằng nếu cắm một cái que xuống đất màu mỡ của Uganda vào ban đêm, sáng hôm sau nó sẽ bén rễ. |
Ahora bien, ¿sentiría un agricultor o un jardinero verdadera satisfacción si continuamente plantara y, después de todos sus esfuerzos, nunca sacara tiempo para cosechar? Nhưng một nhà nông hay một người làm vườn có cảm thấy thật sự thỏa mãn không, nếu cứ tiếp tục vun trồng và sau bao nỗ lực lại không bao giờ dành thì giờ để gặt hái? |
20 Nunca más será ahabitada, ni morarán en ella de generación en generación; el árabe no plantará tienda allí, ni pastores tendrán allí manadas; 20 Nó sẽ chẳng hề có người acư ngụ nữa, trải từ thế hệ này đến thế hệ khác không có ai ở đó; người Á Rập cũng không đóng trại ở đó; những kẻ chăn chiên cũng không chăn bầy mình ở đó. |
No encontraremos ni un metro de tierra que se pueda plantar con granos para obtener alimentos. Chúng tôi cũng không tìm thấy một mẩu đất nào để trồng vụ mùa để tăng lương thực. |
Pero en lugar de reducir la necesidad de mano de obra, la desmotadora la aumentó, ya que eran necesarios más esclavos para plantar y recolectar el todopoderoso algodón. Nhưng thay vì làm giảm nhu cầu lao động, máy tách hạt bông lại đẩy nó lên cao, khi mà cần thêm nhiều nô lệ để trồng trọt và thu hoạch vua bông. |
El apóstol Pablo dijo que nosotros podemos plantar y regar, pero es ‘Dios quien lo hace crecer’. (1 Corintios 3:7.) Như sứ đồ Phao-lô có nói, chúng ta có thể trồng và tưới, nhưng “Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên” (I Cô-rinh-tô 3:7). |
La robótica de la personalidad podría plantar la semilla para que los robots mostraran empatía de verdad. Những robot có tính cách này sẽ làm tiền đề cho những robot mà biết thông cảm |
Como remedio es el plantar árboles. Điều này khác với việc trồng cây. |
Entre ellos se cuentan algunos que usted tal vez conozca bien: edificar casas y ocuparlas, plantar viñas y comer de su fruto, disfrutar del trabajo de nuestras manos, ver al lobo y al cordero vivir juntos y no observar daño en toda la Tierra. Điều đó bao gồm những lời miêu tả mà bạn có lẽ quen thuộc—xây nhà và ở; trồng vườn nho và ăn trái; hằng hưởng công việc của chính tay mình; chó sói và chiên ở chung với nhau; không có ai làm hại ai trên khắp trái đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.